Đọc nhanh: 棱角 (lăng giác). Ý nghĩa là: góc cạnh; khía; lăng, thể hiện sự sắc sảo. Ví dụ : - 河沟里的石头多半没有棱角。 những hòn đá ở sông suối phần nhiều không có góc cạnh.. - 他很有心计,但表面不露棱角。 anh ấy rất tính toán, nhưng không để lộ ra sự sắc sảo của mình.
棱角 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. góc cạnh; khía; lăng
棱和角
- 河沟 里 的 石头 多半 没有 棱角
- những hòn đá ở sông suối phần nhiều không có góc cạnh.
✪ 2. thể hiện sự sắc sảo
比喻显露出来的锋芒
- 他 很 有 心计 , 但 表面 不 露 棱角
- anh ấy rất tính toán, nhưng không để lộ ra sự sắc sảo của mình.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 棱角
- 九龙江 三角洲
- vùng châu thổ sông Cửu Long.
- 亚当 瑞塔 的 四角 裤
- Quần đùi của Adam Ritter.
- 临界角
- góc chiết xạ.
- 三角形 的 底边
- đường đáy hình tam giác
- 他 推掉 石头 棱角
- Anh ấy cắt đi các góc cạnh của đá.
- 河沟 里 的 石头 多半 没有 棱角
- những hòn đá ở sông suối phần nhiều không có góc cạnh.
- 他 很 有 心计 , 但 表面 不 露 棱角
- anh ấy rất tính toán, nhưng không để lộ ra sự sắc sảo của mình.
- 今天 妈妈 给 我 五角
- Hôm nay mẹ cho tôi năm hào.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
棱›
角›