Đọc nhanh: 棱镜 (lăng kính). Ý nghĩa là: lăng kính. Ví dụ : - 三棱镜。 lăng kính.
棱镜 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lăng kính
用透明材料做成的多面体光学器件,在光学仪器中用来把复合光分解成光谱或用来改变光线的方向常见的是三棱镜
- 三棱镜
- lăng kính.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 棱镜
- 你 不 戴眼镜 能 看见 吗 ?
- Không đeo kính cậu có thấy không?
- 他 骑 摩托 时 总 戴 风镜
- Anh ấy lái xe luôn đeo kính chắn gió.
- 三棱镜
- lăng kính.
- 他 的 大 礼帽 里 藏 着 一面 小 镜子
- Có một chiếc gương nhỏ giấu trong chiếc mũ trên đầu của anh ấy.
- 低倍 放大镜
- kính phóng đại bội số nhỏ.
- 高倍 望远镜
- viễn vọng kính có độ phóng đại lớn
- 他 的 新 眼镜 很 光亮
- Cặp kính mới của anh ấy rất sáng.
- 他 推掉 石头 棱角
- Anh ấy cắt đi các góc cạnh của đá.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
棱›
镜›