Đọc nhanh: 棕叶 (tông hiệp). Ý nghĩa là: lá (thường là tre hoặc lá sậy) dùng để gói bánh xôi.
棕叶 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lá (thường là tre hoặc lá sậy) dùng để gói bánh xôi
leaf (usually bamboo or reed leaf) used to wrap 粽子 [zòng zi] sticky rice dumplings
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 棕叶
- 他 的 左 颞叶 部有 动脉 畸形
- Có một AVM trên thùy thái dương trái của anh ấy.
- 他 用 棕刷 子 清理 地板
- Anh ấy dùng chổi cọ để lau sàn.
- 他 把 树叶 扫成 一堆
- Anh ấy quét lá thành một đống.
- 为 皇上 开枝 散叶
- Sinh con cho hoàng thượng
- 他 的 瞳孔 是 棕色 的
- Đồng tử của anh ấy có màu nâu.
- 他 穿着 一件 棕色 制服
- Anh ấy mặc một bộ đồng phục màu nâu.
- 他束 着 一条 棕色 的 腰带
- Anh ấy đeo một chiếc thắt lưng màu nâu.
- 黄瓜 的 叶子 是 绿色 的
- Lá của cây dưa chuột màu xanh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
叶›
棕›