Đọc nhanh: 棕榈叶 (tông lư hiệp). Ý nghĩa là: Lá cọ.
棕榈叶 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Lá cọ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 棕榈叶
- 他 的 左 颞叶 部有 动脉 畸形
- Có một AVM trên thùy thái dương trái của anh ấy.
- 热带 海岛 上 常见 棕榈
- Cây cọ thường thấy ở các đảo nhiệt đới.
- 为 皇上 开枝 散叶
- Sinh con cho hoàng thượng
- 他 的 瞳孔 是 棕色 的
- Đồng tử của anh ấy có màu nâu.
- 棕榈树 在 海边 随风 摇曳
- Cây cọ ven biển lắc lư theo gió.
- 棕榈树 下 有 很多 阴凉 地
- Dưới cây cọ có nhiều chỗ mát mẻ.
- 这家 饭店 围绕 一 庭院 而建 , 辅以 泉水 和 棕榈树
- Nhà hàng này được xây dựng xung quanh một sân và được bổ sung bởi nước suối và cây cọ.
- 他束 着 一条 棕色 的 腰带
- Anh ấy đeo một chiếc thắt lưng màu nâu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
叶›
棕›
榈›