Đọc nhanh: 棍子 (côn tử). Ý nghĩa là: gậy gộc; gậy, côn. Ví dụ : - 掠起一根棍子就打。 tiện tay vớ lấy cây gậy đánh.
棍子 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. gậy gộc; gậy
用树枝、竹子截成,或用金属制成的圆长条
- 掠起 一根 棍子 就 打
- tiện tay vớ lấy cây gậy đánh.
✪ 2. côn
器械体操用具
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 棍子
- 把 棍子 戳 起来
- Dựng cái gậy lên.
- 竹 棍子 劈 了 , 不能 再用 了
- Cây gậy tre bị chẻ rồi, không thể dùng nữa.
- 渔夫 用 棍子 拨船
- Ngư dân dùng gậy gạt thuyền.
- 绰 起 一根 棍子
- vớ lấy cây gậy.
- 这个 棍子 长 两丈
- Cái gậy này dài hai trượng.
- 他 掠起 一根 棍子 就 打
- Anh ấy tiện tay vớ lấy cây gậy đánh.
- 他 用 棍子 打断 了 树枝
- Anh ấy dùng gậy đánh gãy cành cây.
- 把 挺顸 实 的 一根 棍子 弄 折 了
- cây gậy vừa thô vừa chắc đã bị gãy rồi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
子›
棍›