棍子 gùnzi
volume volume

Từ hán việt: 【côn tử】

Đọc nhanh: 棍子 (côn tử). Ý nghĩa là: gậy gộc; gậy, côn. Ví dụ : - 掠起一根棍子就打。 tiện tay vớ lấy cây gậy đánh.

Ý Nghĩa của "棍子" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: TOCFL 5-6

棍子 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. gậy gộc; gậy

用树枝、竹子截成,或用金属制成的圆长条

Ví dụ:
  • volume volume

    - 掠起 lüèqǐ 一根 yīgēn 棍子 gùnzi jiù

    - tiện tay vớ lấy cây gậy đánh.

✪ 2. côn

器械体操用具

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 棍子

  • volume volume

    - 棍子 gùnzi chuō 起来 qǐlai

    - Dựng cái gậy lên.

  • volume volume

    - zhú 棍子 gùnzi le 不能 bùnéng 再用 zàiyòng le

    - Cây gậy tre bị chẻ rồi, không thể dùng nữa.

  • volume volume

    - 渔夫 yúfū yòng 棍子 gùnzi 拨船 bōchuán

    - Ngư dân dùng gậy gạt thuyền.

  • volume volume

    - chuò 一根 yīgēn 棍子 gùnzi

    - vớ lấy cây gậy.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 棍子 gùnzi zhǎng 两丈 liǎngzhàng

    - Cái gậy này dài hai trượng.

  • volume volume

    - 掠起 lüèqǐ 一根 yīgēn 棍子 gùnzi jiù

    - Anh ấy tiện tay vớ lấy cây gậy đánh.

  • volume volume

    - yòng 棍子 gùnzi 打断 dǎduàn le 树枝 shùzhī

    - Anh ấy dùng gậy đánh gãy cành cây.

  • volume volume

    - 挺顸 tǐnghān shí de 一根 yīgēn 棍子 gùnzi nòng zhé le

    - cây gậy vừa thô vừa chắc đã bị gãy rồi.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Tử 子 (+0 nét)
    • Pinyin: Zī , Zǐ , Zi
    • Âm hán việt: , , Tử
    • Nét bút:フ丨一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:ND (弓木)
    • Bảng mã:U+5B50
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+8 nét)
    • Pinyin: āo , Gǔn , Gùn , Hùn
    • Âm hán việt: Côn , Hỗn
    • Nét bút:一丨ノ丶丨フ一一一フノフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DAPP (木日心心)
    • Bảng mã:U+68CD
    • Tần suất sử dụng:Cao