Đọc nhanh: 倔巴棍子 (quật ba côn tử). Ý nghĩa là: người thẳng ruột ngựa; người thẳng thắn bộc trực; chém to kho mặn.
倔巴棍子 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. người thẳng ruột ngựa; người thẳng thắn bộc trực; chém to kho mặn
言语粗鲁率直的人
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 倔巴棍子
- 他 生气 地扇 了 孩子 一巴掌
- Anh ấy tức giận tát một cái vào mặt đứa trẻ.
- 孩子 们 玩 得 很 巴结
- Bọn trẻ chơi rất hăng say.
- 天气 干燥 , 桌子 都 巴缝 啦
- Trời hanh khô, mặt bàn nứt nẻ cả rồi.
- 叭 的 一声 , 棍子 断 了
- Rắc một tiếng, cây gậy gãy.
- 把 棍子 定住 了
- Cố định chắc cái gậy rồi.
- 他 掠起 一根 棍子 就 打
- Anh ấy tiện tay vớ lấy cây gậy đánh.
- 他 用 棍子 打断 了 树枝
- Anh ấy dùng gậy đánh gãy cành cây.
- 在 中国 , 光棍 的 数量 等于 美国 所有 年轻 男子 的 数量
- Số người độc thân ở Trung Quốc cũng nhiều như số thanh niên ở Mỹ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
倔›
子›
巴›
棍›