Đọc nhanh: 检控 (kiểm khống). Ý nghĩa là: truy tố, để truy tố (hình sự). Ví dụ : - 我的职责就是检控犯罪分子 Công việc của tôi là truy tố tội phạm.
检控 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. truy tố
the prosecution
✪ 2. để truy tố (hình sự)
to prosecute (criminal)
- 我 的 职责 就是 检控 犯罪分子
- Công việc của tôi là truy tố tội phạm.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 检控
- 他 仔细检查 了 轮胎
- Anh ấy kiểm tra kỹ lốp xe.
- 主管 的 司法部门 应 宣布 不 受理 此类 指控 或 举报
- Cơ quan tư pháp có thẩm quyền nên tuyên bố rằng những cáo buộc hoặc báo cáo như này sẽ không được thụ lý, giải quyết.
- 我 的 职责 就是 检控 犯罪分子
- Công việc của tôi là truy tố tội phạm.
- 从 子宫颈 抹片 检查 发展 到 约会
- Những gì bắt đầu như một vết bẩn pap đã biến thành một cuộc hẹn hò.
- 检控官 是否 做好 充足 准备
- Công tố viên có chuẩn bị đầy đủ không
- 他 一时 不 能够 控制 自己 , 说 了 几句话 , 冲犯 了 叔父
- trong một chốc không kiềm chế nỗi mình, anh ấy đã nói những câu xúc phạm đến người chú.
- 他 做 了 在座 的 每 一位 检控官 会 做 的 事
- Anh ta đã làm những gì mà bất kỳ công tố viên nào trong phòng này sẽ làm.
- 今天 是 生活 检查 会
- Hôm nay là hội kiểm điểm về cuộc sống.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
控›
检›