Đọc nhanh: 检场 (kiểm trường). Ý nghĩa là: dọn sân khấu, người dọn sân khấu.
检场 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. dọn sân khấu
旧时戏曲演出时,在不闭幕的情况下,在舞台上布置或收拾道具
✪ 2. người dọn sân khấu
做检场工作的人
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 检场
- 机场 安检 迅速 放行 了 旅客
- An ninh sân bay nhanh chóng cho hành khách đi qua.
- 一场 舌战
- một trận tranh cãi.
- 一场 混战
- một trận hỗn chiến
- 一场 大雨 突然 来 了
- Một trận mưa lớn bất ngờ ập tới.
- 一场 感冒 使得 我 上 不了 班
- Trận ốm khiến tớ không đi làm nổi.
- 质检 部门 抽查 了 市场 上 销售 的 饮料
- Bộ phận kiểm tra chất lượng đã kiểm tra tại chỗ các loại nước giải khát bán trên thị trường.
- 那个 穿 黑衣服 的 男人 没 通过 机场 的 安检
- Người đàn ông mặc đồ đen đó đã không vượt qua kiểm tra an ninh tại sân bay
- 一场 拍卖 即将 开始
- Một cuộc đấu giá sắp bắt đầu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
场›
检›