Đọc nhanh: 检定 (kiểm định). Ý nghĩa là: bài kiểm tra; kiểm định; thanh tra. Ví dụ : - 企业资格要经过有关部门检定。 Trình độ chuyên môn của doanh nghiệp phải được kiểm định bởi các bộ phận liên quan.. - 教师资格检定考试。 kiểm tra trình độ giáo viên.. - 导游资格检定考试。 Kỳ thi chứng chỉ hướng dẫn viên du lịch.
检定 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bài kiểm tra; kiểm định; thanh tra
检查审定。
- 企业 资格 要 经过 有关 部门 检定
- Trình độ chuyên môn của doanh nghiệp phải được kiểm định bởi các bộ phận liên quan.
- 教师资格 检定考试
- kiểm tra trình độ giáo viên.
- 导游 资格 检定考试
- Kỳ thi chứng chỉ hướng dẫn viên du lịch.
- 药品 在 出厂 之前 要 严格 进行 检定
- Thuốc phải được kiểm tra nghiêm ngặt trước khi rời khỏi nhà máy.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 检定
- 怀孕 时要 定期检查 身体
- Khi mang thai cần kiểm tra sức khỏe định kỳ.
- 我们 应该 预防 疾病 , 定期 体检 , 保持 健康
- Chúng ta nên phòng ngừa bệnh tật bằng cách kiểm tra sức khỏe định kỳ và giữ gìn sức khỏe.
- 微波 设备 需要 定期检查
- Thiết bị sóng vi ba cần được kiểm tra định kỳ.
- 定期检验 是 必要 的
- Kiểm tra định kỳ là điều cần thiết.
- 企业 资格 要 经过 有关 部门 检定
- Trình độ chuyên môn của doanh nghiệp phải được kiểm định bởi các bộ phận liên quan.
- 他们 定期检查 工程 的 进度
- Họ định kỳ kiểm tra tiến độ của công trình.
- 主管 会 定期检查 进度
- Chủ quản sẽ kiểm tra tiến độ thường xuyên.
- 网络线 需要 定期检查
- Mạng lưới cần được kiểm tra định kỳ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
定›
检›