Đọc nhanh: 检修线 (kiểm tu tuyến). Ý nghĩa là: đường kiểm tu.
检修线 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đường kiểm tu
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 检修线
- 检修 房屋
- tu sửa phòng ốc.
- 抢修 线路
- tu sửa gấp tuyến đường.
- 雨季 前本 管片 的 房屋 检修 工作 已 全部 完成
- trước mùa mưa những ngôi nhà trong khu vực này đã được kiểm tra tu sửa xong.
- 防止 火灾 , 家庭 必须 定期检查 电线电缆
- Để đề phòng hoả hoạn xảy ra, các gia đình cần kiểm tra định kỳ các dây điện và cáp.
- 你 的 自行车 修好 了 转转 车轮 检查 车闸 磨不磨 轮子
- Xe đạp của bạn đã được sửa xong, xoay bánh xe để kiểm tra xem phanh có bị mòn hay không.
- 网络线 需要 定期检查
- Mạng lưới cần được kiểm tra định kỳ.
- 武汉长江大桥 修成 后 , 京广铁路 就 全线贯通 了
- cầu Trường Giang Vũ Hán xây dựng xong, toàn tuyến đường sắt Bắc Kinh - Quảng Châu đã thông suốt.
- 工人 正在 修理 电线
- Công nhân đang sửa chữa dây điện.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
修›
检›
线›