Đọc nhanh: 检 (kiểm). Ý nghĩa là: kiểm tra; tra tìm, kiểm điểm; gò bó; trói buộc; kiểm soát, nhặt; lượm; nhặt lấy. Ví dụ : - 你快去检查作业。 Bạn mau đi kiểm tra bài tập đi.. - 你检查我的手机干嘛? Em kiểm tra điện thoại của anh làm gì?. - 你需要检点自己。 Bạn cần tự kiểm điểm bản thân.
检 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. kiểm tra; tra tìm
查
- 你 快 去 检查 作业
- Bạn mau đi kiểm tra bài tập đi.
- 你 检查 我 的 手机 干嘛 ?
- Em kiểm tra điện thoại của anh làm gì?
✪ 2. kiểm điểm; gò bó; trói buộc; kiểm soát
约束; 检点
- 你 需要 检点 自己
- Bạn cần tự kiểm điểm bản thân.
- 他 开始 检束 言行
- Anh ấy bắt đầu kiểm soát lời nói và hành vi.
- 请 检束 你 的 态度
- Xin hãy kiểm soát thái độ của bạn.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 3. nhặt; lượm; nhặt lấy
同 ''捡''
- 你别 到处 乱检 东西
- Bạn đừng nhặt đồ lung tung.
- 你 不要 随便 检 物品
- Bạn đừng lượm đồ vật tùy tiện.
检 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. họ Kiểm
姓
- 我姓 检
- Tôi họ Kiểm.
- 我 的 朋友 姓检
- Bạn của tôi họ Kiểm.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 检
- 食品 采样 检查
- kiểm tra mẫu thực phẩm đã thu thập
- 从 子宫颈 抹片 检查 发展 到 约会
- Những gì bắt đầu như một vết bẩn pap đã biến thành một cuộc hẹn hò.
- 他们 定期检查 工程 的 进度
- Họ định kỳ kiểm tra tiến độ của công trình.
- 他会 向 检方
- Anh ta sẽ đến công tố
- 他们 在 进口 处 检查 身份证
- Họ kiểm tra giấy tờ tùy thân ở cửa vào.
- 他们 在 他 床 的 四周 放 上 屏风 , 以便 医生 给 他 检查
- Họ đặt màn bên cạnh giường của anh ấy để bác sĩ có thể kiểm tra.
- 他们 会 进行 设备 检验
- Họ sẽ tiến hành kiểm tra thiết bị.
- 他们 去 医疗 中心 检查 身体
- Họ đến trung tâm y tế để kiểm tra sức khỏe.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
检›