Đọc nhanh: 梯子 (thê tử). Ý nghĩa là: cây thang; cái thang; cầu thang. Ví dụ : - 我需要一个梯子来换灯泡。 Tôi cần một cái thang để thay bóng đèn.. - 梯子不够长,够不到屋顶。 Cái thang không đủ cao để chạm tới nóc nhà.. - 你能借我一把梯子吗? Có thể cho tớ mượn cái thang không?
梯子 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cây thang; cái thang; cầu thang
便于人上下的用具,一般用两根长的竹子或木头并排做帮,中间横穿若干根短的竹子或木头制成; 作用跟楼梯相似的设备
- 我 需要 一个 梯子 来换 灯泡
- Tôi cần một cái thang để thay bóng đèn.
- 梯子 不够 长 , 够 不到 屋顶
- Cái thang không đủ cao để chạm tới nóc nhà.
- 你 能 借 我 一把 梯子 吗 ?
- Có thể cho tớ mượn cái thang không?
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 梯子
- 把 梯子 放 稳当
- bắc thang cho vững
- 把 梯子 立 起来
- Đem cái thang dựng lên.
- 你 能 借 我 一把 梯子 吗 ?
- Có thể cho tớ mượn cái thang không?
- 梯子 隑 在 墙上
- thang dựa nghiêng vào tường.
- 结实 的 梯子 能 承受 很大 重量
- Cái thang chắc chắn có thể chịu trọng lượng lớn.
- 我 需要 用 梯子 换 灯泡
- Tôi cần dùng thang để thay bóng đèn.
- 你 把 梯子 靠 在 墙上
- Bạn dựng cái thang vào tường đi.
- 他 攀着 梯子 往 树上 爬
- Anh ấy leo thang lên cây.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
子›
梯›