volume volume

Từ hán việt: 【thích】

Đọc nhanh: (thích). Ý nghĩa là: đá; sút (động tác chân). Ví dụ : - 我的孩子很喜欢踢足球。 Con trai tôi rất thích đá bóng.. - 他一看到我就踢我一脚。 Cô ấy chỉ cần nhìn thấy tôi là sẽ đá tôi một cái.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 2 HSK 6 HSK 7-9 TOCFL 1

khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. đá; sút (động tác chân)

抬起腿用脚撞击

Ví dụ:
  • volume volume

    - de 孩子 háizi hěn 喜欢 xǐhuan 踢足球 tīzúqiú

    - Con trai tôi rất thích đá bóng.

  • volume volume

    - 看到 kàndào jiù 一脚 yījiǎo

    - Cô ấy chỉ cần nhìn thấy tôi là sẽ đá tôi một cái.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

✪ 1. 踢 + Tân ngữ (人 / 腿 / 足球)

đá, đá bóng

Ví dụ:
  • volume

    - 明天 míngtiān 下午 xiàwǔ 我们 wǒmen 踢足球 tīzúqiú ba

    - Chúng ta hãy đi chơi bóng đá vào chiều mai nhé.

  • volume

    - 小心 xiǎoxīn dào le tuǐ

    - Anh ấy không cẩn thận đá vào chân.

✪ 2. 踢 + 进去 / 出去

đá vào, đá ra

Ví dụ:
  • volume

    - qiú 进球 jìnqiú 门里 ménlǐ le

    - Anh ấy đá bóng vào cầu môn.

  • volume

    - 用力 yònglì qiú 踢出去 tīchūqù le

    - Dùng lực đá quả bóng ra ngoài rồi.

✪ 3. 踢 + 得 + 很/不 + 高 / 好

đá + rất / không + cao / tốt

Ví dụ:
  • volume

    - 毽子 jiànzi hěn gāo

    - Anh ấy đá quả cầu lên rất cao.

  • volume

    - qiú bèi hěn gāo 没有 méiyǒu 人能 rénnéng zhuā dào

    - Quả bóng bị đá lên rất cao, không ai bắt được.

  • volume

    - 这场 zhèchǎng 比赛 bǐsài zhēn hǎo

    - Trận đấu này đá rất tốt.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 小孩儿 xiǎoháier ài 活动 huódòng 一天到晚 yìtiāndàowǎn lǎo 踢蹬 tīdēng

    - trẻ con thích vận động, từ sáng đến tối đá đạp lung tung.

  • volume volume

    - 越过 yuèguò 对方 duìfāng 后卫 hòuwèi 趁势 chènshì qiú 球门 qiúmén

    - anh ấy vượt qua hậu vệ đối phương, thừa thế đưa bóng vào khung thành.

  • volume volume

    - 马丁 mǎdīng 喜欢 xǐhuan 踢足球 tīzúqiú

    - Martin thích chơi bóng đá.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 可以 kěyǐ 蛋蛋 dàndàn

    - Chúng ta nên đá anh ta vào bóng!

  • volume volume

    - 儿子 érzi xiǎng xué 踢足球 tīzúqiú

    - Con trai tôi muốn học đá bóng.

  • volume volume

    - 儿子 érzi 喜欢 xǐhuan 踢足球 tīzúqiú

    - Con trai tôi thích đá bóng.

  • volume volume

    - 我伸 wǒshēn 脚踢 jiǎotī le 一下 yīxià

    - Tôi rướn chân ra một chút.

  • volume volume

    - 喜欢 xǐhuan zài 公园 gōngyuán 踢球 tīqiú

    - Tôi thích đá bóng ở công viên.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Túc 足 (+8 nét)
    • Pinyin: Dié , Tī
    • Âm hán việt: Thích
    • Nét bút:丨フ一丨一丨一丨フ一一ノフノノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:RMAPH (口一日心竹)
    • Bảng mã:U+8E22
    • Tần suất sử dụng:Cao