Đọc nhanh: 踢 (thích). Ý nghĩa là: đá; sút (động tác chân). Ví dụ : - 我的孩子很喜欢踢足球。 Con trai tôi rất thích đá bóng.. - 他一看到我就踢我一脚。 Cô ấy chỉ cần nhìn thấy tôi là sẽ đá tôi một cái.
踢 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đá; sút (động tác chân)
抬起腿用脚撞击
- 我 的 孩子 很 喜欢 踢足球
- Con trai tôi rất thích đá bóng.
- 他 一 看到 我 就 踢 我 一脚
- Cô ấy chỉ cần nhìn thấy tôi là sẽ đá tôi một cái.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 踢
✪ 1. 踢 + Tân ngữ (人 / 腿 / 足球)
đá, đá bóng
- 明天 下午 我们 去 踢足球 吧
- Chúng ta hãy đi chơi bóng đá vào chiều mai nhé.
- 他 不 小心 踢 到 了 腿
- Anh ấy không cẩn thận đá vào chân.
✪ 2. 踢 + 进去 / 出去
đá vào, đá ra
- 他 把 球 踢 进球 门里 了
- Anh ấy đá bóng vào cầu môn.
- 用力 把 球 踢出去 了
- Dùng lực đá quả bóng ra ngoài rồi.
✪ 3. 踢 + 得 + 很/不 + 高 / 好
đá + rất / không + cao / tốt
- 他 把 毽子 踢 得 很 高
- Anh ấy đá quả cầu lên rất cao.
- 球 被 踢 得 很 高 , 没有 人能 抓 到
- Quả bóng bị đá lên rất cao, không ai bắt được.
- 这场 比赛 踢 得 真 好
- Trận đấu này đá rất tốt.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 踢
- 小孩儿 爱 活动 , 一天到晚 老 踢蹬
- trẻ con thích vận động, từ sáng đến tối đá đạp lung tung.
- 他 越过 对方 后卫 , 趁势 把 球 踢 入 球门
- anh ấy vượt qua hậu vệ đối phương, thừa thế đưa bóng vào khung thành.
- 马丁 喜欢 踢足球
- Martin thích chơi bóng đá.
- 我们 可以 踢 他 蛋蛋
- Chúng ta nên đá anh ta vào bóng!
- 我 儿子 想 学 踢足球
- Con trai tôi muốn học đá bóng.
- 我 儿子 喜欢 踢足球
- Con trai tôi thích đá bóng.
- 我伸 脚踢 了 一下
- Tôi rướn chân ra một chút.
- 我 喜欢 在 公园 踢球
- Tôi thích đá bóng ở công viên.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
踢›