酒窝 jiǔwō
volume volume

Từ hán việt: 【tửu oa】

Đọc nhanh: 酒窝 (tửu oa). Ý nghĩa là: lúm đồng tiền; má lúm đồng tiền; đồng tiền lúm má. Ví dụ : - 她一笑就现出酒窝。 cô ấy một khi cười liền xuất hiện lúm đồng tiền.. - 那两个浅浅的酒窝就是她的商标。 hai lúm đồng tiền nông đó chính là thương hiệu của cô ấy.. - 你脸上有一个好可爱的酒窝。 bạn có một chiếc lúm đồng tiền trên mặt thật dễ thương.

Ý Nghĩa của "酒窝" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

酒窝 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. lúm đồng tiền; má lúm đồng tiền; đồng tiền lúm má

(酒窝儿) 笑时颊上现出的小圆窝

Ví dụ:
  • volume volume

    - 一笑 yīxiào jiù 现出 xiànchū 酒窝 jiǔwō

    - cô ấy một khi cười liền xuất hiện lúm đồng tiền.

  • volume volume

    - 两个 liǎnggè 浅浅的 jiānjiānde 酒窝 jiǔwō 就是 jiùshì de 商标 shāngbiāo

    - hai lúm đồng tiền nông đó chính là thương hiệu của cô ấy.

  • volume volume

    - 脸上 liǎnshàng yǒu 一个 yígè hǎo 可爱 kěài de 酒窝 jiǔwō

    - bạn có một chiếc lúm đồng tiền trên mặt thật dễ thương.

  • volume volume

    - yǒu 两个 liǎnggè 酒窝 jiǔwō 遗传 yíchuán 自我 zìwǒ de 爸爸 bàba

    - tôi có hai lúm đồng tiền là do di truyền từ bố.

  • volume volume

    - xiào de 时候 shíhou 面颊 miànjiá shàng jiù 露出 lùchū 一对 yīduì 酒窝 jiǔwō

    - khi cô cười, trên má cô xuất hiện một cặp lúm đồng tiền.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 酒窝

  • volume volume

    - 两杯 liǎngbēi 龙舌兰 lóngshélán jiǔ

    - Hai ly rượu tequila.

  • volume volume

    - 脸上 liǎnshàng yǒu 一个 yígè hǎo 可爱 kěài de 酒窝 jiǔwō

    - bạn có một chiếc lúm đồng tiền trên mặt thật dễ thương.

  • volume volume

    - 酒窝儿 jiǔwōér

    - Lúm đồng tiền (trên má).

  • volume volume

    - 脸上 liǎnshàng 有个 yǒugè xiǎo 酒窝 jiǔwō

    - Trên mặt có cái má lúm.

  • volume volume

    - 一笑 yīxiào jiù 现出 xiànchū 酒窝 jiǔwō

    - cô ấy một khi cười liền xuất hiện lúm đồng tiền.

  • volume volume

    - yǒu 两个 liǎnggè 酒窝 jiǔwō 遗传 yíchuán 自我 zìwǒ de 爸爸 bàba

    - tôi có hai lúm đồng tiền là do di truyền từ bố.

  • volume volume

    - 两个 liǎnggè 浅浅的 jiānjiānde 酒窝 jiǔwō 就是 jiùshì de 商标 shāngbiāo

    - hai lúm đồng tiền nông đó chính là thương hiệu của cô ấy.

  • volume volume

    - xiào de 时候 shíhou 面颊 miànjiá shàng jiù 露出 lùchū 一对 yīduì 酒窝 jiǔwō

    - khi cô cười, trên má cô xuất hiện một cặp lúm đồng tiền.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Huyệt 穴 (+7 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Oa
    • Nét bút:丶丶フノ丶丨フ一丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:JCROB (十金口人月)
    • Bảng mã:U+7A9D
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Dậu 酉 (+3 nét)
    • Pinyin: Jiǔ
    • Âm hán việt: Tửu
    • Nét bút:丶丶一一丨フノフ一一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:EMCW (水一金田)
    • Bảng mã:U+9152
    • Tần suất sử dụng:Rất cao