Đọc nhanh: 梨园 (lê viên). Ý nghĩa là: lê viên; vườn lê (Đường Huyền Tông đã từng dạy nhạc công, cung nữ âm nhạc, vũ đạo). Ví dụ : - 梨园界。 khu vực thuộc vườn lê của Vua.
梨园 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lê viên; vườn lê (Đường Huyền Tông đã từng dạy nhạc công, cung nữ âm nhạc, vũ đạo)
据说唐玄宗曾教乐工、宫女在''梨园''演习音乐舞蹈后来沿用梨园为戏院或戏曲界的别称
- 梨园 界
- khu vực thuộc vườn lê của Vua.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 梨园
- 今晚 公园 有 莎士比亚 剧
- Nhưng Shakespeare in the Park là đêm nay
- 梨园 界
- khu vực thuộc vườn lê của Vua.
- 今年 的 梨 是 大年 , 树枝 都 快 压折 了
- năm nay lê được mùa, trên cành trĩu quả sắp gãy rồi.
- 从 他 的 办公室 可以 俯瞰 富兰克林 公园 西侧
- Văn phòng của ông nhìn ra phía Tây của Công viên Franklin.
- 黎明前 , 这个 负伤 的 男人 被 神秘 地带 出 了 庄园 宅邸
- Trước khi bình minh, người đàn ông bị thương này được đưa ra khỏi biệt thự một cách bí ẩn.
- 今年 的 果园 果实 丰满
- Năm nay, vườn cây trái đầy quả.
- 从前 , 我 经常 去 公园 玩耍
- Ngày trước, tôi thường đến công viên chơi đùa.
- 五楼 有 一个 小 花园
- Tầng năm có một khu vườn nhỏ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
园›
梨›