Đọc nhanh: 欠揍 (khiếm thấu). Ý nghĩa là: ngứa đòn; thèm đòn. Ví dụ : - 看把你吓的,一幅欠揍的傻样! Nhìn cái gì cũng sợ, dáng vẻ ngốc nghếch ngứa đòn!. - 这家伙怎么这么欠揍啊? Sao thằng cha này ngứa đòn đến vậy chứ?. - 他说话的样子真欠揍。 Cách anh ta nói chuyện thật ngứa đòn.
欠揍 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ngứa đòn; thèm đòn
欠揍:汉语词语
- 看 把 你 吓 的 , 一幅 欠揍 的 傻样 !
- Nhìn cái gì cũng sợ, dáng vẻ ngốc nghếch ngứa đòn!
- 这 家伙 怎么 这么 欠揍 啊 ?
- Sao thằng cha này ngứa đòn đến vậy chứ?
- 他 说话 的 样子 真 欠揍
- Cách anh ta nói chuyện thật ngứa đòn.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 欠揍
- 他 说话 的 样子 真 欠揍
- Cách anh ta nói chuyện thật ngứa đòn.
- 他手 欠 着 呢
- Bàn tay của anh ấy vụng về.
- 这 家伙 怎么 这么 欠揍 啊 ?
- Sao thằng cha này ngứa đòn đến vậy chứ?
- 他 欠下 了 很大 一笔 钱
- Anh ấy nợ một khoản tiền rất lớn.
- 他 欠 了 欠身 , 和 客人 打招呼
- anh ấy khom người cúi chào mọi người.
- 他 总是 惹事 , 真 欠揍
- Anh ta luôn gây rắc rối, thực sự đáng bị đánh.
- 看 把 你 吓 的 , 一幅 欠揍 的 傻样 !
- Nhìn cái gì cũng sợ, dáng vẻ ngốc nghếch ngứa đòn!
- 银行 发出 了 借记 报单 , 要求 支付 欠款
- Ngân hàng đã phát hành giấy báo nợ yêu cầu thanh toán khoản nợ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
揍›
欠›