Đọc nhanh: 梨园戏 (lê viên hí). Ý nghĩa là: tuồng Lê viên (là một loại ca kịch ở tỉnh Phúc Kiến Trung Quốc, thịnh hành ở khu vực phía nam).
梨园戏 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tuồng Lê viên (là một loại ca kịch ở tỉnh Phúc Kiến Trung Quốc, thịnh hành ở khu vực phía nam)
福建地方戏曲剧种之一,流行于该省南部地区
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 梨园戏
- 于戏 , 时光 飞逝 啊 !
- Ô, thời gian trôi qua nhanh thật đấy!
- 孩子 在 公园 里 戏耍
- Trẻ em đang chơi trong công viên.
- 孩子 们 正在 公园 里 游戏
- Bọn trẻ đang chơi đùa trong công viên.
- 孩子 们 在 花园里 嬉戏 奔跑
- Các em bé đang vui chơi và chạy nhảy trong khu vườn.
- 戏园子 里 上座儿 已到 八成
- trong rạp hát, khán giả đã vào chỗ ngồi được tám mươi phần trăm.
- 梨园 界
- khu vực thuộc vườn lê của Vua.
- 与 你 一个 梨
- Cho bạn một quả lê.
- 他们 在 公园 开心 游戏
- Họ vui chơi vui vẻ trong công viên.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
园›
戏›
梨›