Đọc nhanh: 戏班 (hí ban). Ý nghĩa là: gánh hát; phương trò; đoàn kịch, ban hát.
戏班 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. gánh hát; phương trò; đoàn kịch
(戏班儿) 戏曲剧团的旧称也叫戏班子
✪ 2. ban hát
表演戏剧的团体, 由演员、导演和其他有关的人员组成
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 戏班
- 他 马上 就 会 看到 演 独角戏 不如 搭班子 好
- Đơn phương độc mã
- 三场 戏
- 3 vở kịch.
- 搭班 唱戏
- nhập gánh diễn xướng hí khúc.
- 那个 戏班 儿 很 受欢迎
- Gánh hát đó rất được hoan nghênh.
- 上次 考试 , 他 的 成绩 在 班里 名列前茅
- Kết quả của anh ấy là một trong những kết quả tốt nhất trong lớp lần trước.
- 上班 不 瞌睡 手机 调 静音
- Đừng ngủ gật nơi làm việc và phải nhớ tắt chuông điện thoại.
- 上班族 起床 娴熟 的 刷牙 洗脸 , 尔后 匆匆 赶往 工作岗位
- Nhân viên văn phòng dậy đánh răng rửa mặt khéo léo rồi lao vào công việc
- 他 是 一个 戏班 的 演员
- Anh ấy là một diễn viên của đoàn kịch.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
戏›
班›