Đọc nhanh: 梦蛇 (mộng xà). Ý nghĩa là: Nằm mơ thấy rắn, chỉ việc sinh con gái. Mông xà: Mơ thấy rắn do câu: Duy huỷ duy sa. Nữ tử chi tường mơ thấy loại rắn, điềm đẻ con gái. » Hiếm hoi mới được mộng xà, Vân Tiên một gái mặt hoa khuynh thành « (Nhị độ mai)..
梦蛇 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Nằm mơ thấy rắn, chỉ việc sinh con gái. Mông xà: Mơ thấy rắn do câu: Duy huỷ duy sa. Nữ tử chi tường mơ thấy loại rắn, điềm đẻ con gái. » Hiếm hoi mới được mộng xà, Vân Tiên một gái mặt hoa khuynh thành « (Nhị độ mai).
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 梦蛇
- 乃 之 梦想 我 支持
- Ước mơ của bạn tôi ủng hộ.
- 乍 到 这 山水 如画 的 胜地 , 如入 梦境 一般
- vừa đến nơi, phong cảnh núi sông như vẽ này đang đi vào trong mộng.
- 马 看到 蛇会 毛
- Ngựa thấy rắn sẽ hoảng sợ.
- 一直 做 恶梦
- Tôi đang gặp ác mộng này.
- 为 梦想 , 她 坚持 奋斗
- Để đạt được ước mơ, cô ấy kiên trì phấn đấu.
- 为了 梦想 他 付出 了 青春
- Vì ước mơ, anh ấy đã hy sinh tuổi trẻ.
- 为了 这个 梦想 我要 任劳任怨 不再 满腹牢骚
- Vì ước mơ này, tôi phải làm việc chăm chỉ và không phàn nàn nữa.
- 为了 未来 的 梦想 而 奋斗
- Phấn đấu vì ước mơ trong tương lai.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
梦›
蛇›