Các biến thể (Dị thể) của 寐

  • Cách viết khác

    𥦉 𥦤 𥧌 𥧴

Ý nghĩa của từ 寐 theo âm hán việt

寐 là gì? (Mị). Bộ Miên (+9 nét). Tổng 12 nét but (フフ). Ý nghĩa là: ngủ say, Ngủ say., Ngủ. Từ ghép với : Trong lòng có điều vui không ngủ được, Mơ ước từ lâu, Thức ngủ đều tìm kiếm (Thi Kinh). Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • ngủ say

Từ điển Thiều Chửu

  • Ngủ say.

Từ điển Trần Văn Chánh

* (văn) Ngủ

- Trong lòng có điều vui không ngủ được

- Mơ ước từ lâu

- Thức ngủ đều tìm kiếm (Thi Kinh).

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Ngủ

- “Triển chuyển bất năng mị, Phi y khởi bàng hoàng” , (Tạp thi ) Trằn trọc không ngủ được, Khoác áo dậy bàng hoàng.

Trích: Tào Phi

Từ ghép với 寐