Đọc nhanh: 踏雪寻梅 (đạp tuyết tầm mai). Ý nghĩa là: đi bộ trong tuyết để xem hoa mận.
踏雪寻梅 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đi bộ trong tuyết để xem hoa mận
to walk in the snow to view the flowering plum
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 踏雪寻梅
- 梅花 在 飞雪 中 傲然 绽放
- Hoa mận nở rộ kiêu hãnh trong tuyết.
- 即将 踏上 寻找 北极熊
- sắp bước vào hành trình đi tìm gấu bắc cực
- 扑腾 扑腾 踏着 雪地 往前走
- bước phịch phịch trên tuyết đi về phía trước.
- 不会 下雪 牛油 快焦 了
- Bạn đang đốt bơ.
- 她 踏 着 雪地 前进
- Cô ấy bước đi trên tuyết.
- 也许 明天 可能 会 下雪
- Có lẽ tuyết có thể sẽ rơi vào ngày mai.
- 乌鸦 在 田野 里 寻找 食物
- Quạ tìm kiếm thức ăn trên cánh đồng.
- 梅花 喜雪 和 寒冷
- Mai trắng ưa tuyết và lạnh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
寻›
梅›
踏›
雪›