Đọc nhanh: 梦 (mộng.mông). Ý nghĩa là: nằm mê; ngủ mơ; nằm mơ; mơ, giấc mơ, ảo tưởng; hoang tưởng. Ví dụ : - 我做梦。 Tôi nằm mơ.. - 她梦见大海。 Cô ấy nằm mơ thấy biển lớn.. - 我梦见花开。 Tôi nằm mơ thấy hoa nở.
梦 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nằm mê; ngủ mơ; nằm mơ; mơ
做梦
- 我 做梦
- Tôi nằm mơ.
- 她 梦见 大海
- Cô ấy nằm mơ thấy biển lớn.
- 我 梦见 花 开
- Tôi nằm mơ thấy hoa nở.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
梦 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. giấc mơ
梦想
- 昨晚 我 做 了 个 可怕 的 梦
- Đêm qua tôi đã có một giấc mơ khủng khiếp.
- 她 的 梦 很 美好
- Giấc mơ của cô ấy rất đẹp.
- 我们 要 努力实现 梦想
- Chúng ta phải cố gắng thực hiện giấc mơ.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. ảo tưởng; hoang tưởng
比喻幻想
- 他 总 在 痴人说梦
- Anh ta toàn nói những điều hoang tưởng.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 梦
✪ 1. Số lượng + 个 + 梦
Bao nhiêu giấc mơ
- 一个 奇怪 的 梦
- Một giấc mơ kỳ lạ.
- 今天 晚上 可以 做 一个 好 梦
- Tối nay có thể ngủ một giấc ngon.
✪ 2. Từ bổ nghĩa ( 发财 / 明星/ 大学)+ 梦
Ước mơ trở thành...; ước mơ về...
- 我 从小 就 有 一个 明星 梦
- Tôi đã có ước mơ trở thành ngôi sao từ khi còn nhỏ.
- 他 终于 实现 了 自己 的 大学 梦
- Cuối cùng anh đã thực hiện được ước mơ đại học của mình.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 梦
- 乃 之 梦想 我 支持
- Ước mơ của bạn tôi ủng hộ.
- 乍 到 这 山水 如画 的 胜地 , 如入 梦境 一般
- vừa đến nơi, phong cảnh núi sông như vẽ này đang đi vào trong mộng.
- 一阵 敲门声 把 他 从 睡梦中 惊醒 了
- một loạt tiếng gõ cửa làm anh ấy tỉnh mộng.
- 人类 梦想 征服 宇宙
- Nhân loại mơ ước chinh phục vũ trụ.
- 为 梦想 , 她 坚持 奋斗
- Để đạt được ước mơ, cô ấy kiên trì phấn đấu.
- 重温旧梦 让 我 很 感动
- Nhớ lại giấc mơ cũ khiến tôi rất xúc động.
- 为了 这个 梦想 我要 任劳任怨 不再 满腹牢骚
- Vì ước mơ này, tôi phải làm việc chăm chỉ và không phàn nàn nữa.
- 什么 时候 买 你 梦寐以求 的 房子 ?
- Khi nào cậu mua ngôi nhà trong mơ đó?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
梦›