mèng
volume volume

Từ hán việt: 【mộng.mông】

Đọc nhanh: (mộng.mông). Ý nghĩa là: nằm mê; ngủ mơ; nằm mơ; mơ, giấc mơ, ảo tưởng; hoang tưởng. Ví dụ : - 我做梦。 Tôi nằm mơ.. - 她梦见大海。 Cô ấy nằm mơ thấy biển lớn.. - 我梦见花开。 Tôi nằm mơ thấy hoa nở.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 4 TOCFL 3

khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. nằm mê; ngủ mơ; nằm mơ; mơ

做梦

Ví dụ:
  • volume volume

    - 做梦 zuòmèng

    - Tôi nằm mơ.

  • volume volume

    - 梦见 mèngjiàn 大海 dàhǎi

    - Cô ấy nằm mơ thấy biển lớn.

  • volume volume

    - 梦见 mèngjiàn huā kāi

    - Tôi nằm mơ thấy hoa nở.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. giấc mơ

梦想

Ví dụ:
  • volume volume

    - 昨晚 zuówǎn zuò le 可怕 kěpà de mèng

    - Đêm qua tôi đã có một giấc mơ khủng khiếp.

  • volume volume

    - de mèng hěn 美好 měihǎo

    - Giấc mơ của cô ấy rất đẹp.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen yào 努力实现 nǔlìshíxiàn 梦想 mèngxiǎng

    - Chúng ta phải cố gắng thực hiện giấc mơ.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. ảo tưởng; hoang tưởng

比喻幻想

Ví dụ:
  • volume volume

    - zǒng zài 痴人说梦 chīrénshuōmèng

    - Anh ta toàn nói những điều hoang tưởng.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

✪ 1. Số lượng + 个 + 梦

Bao nhiêu giấc mơ

Ví dụ:
  • volume

    - 一个 yígè 奇怪 qíguài de mèng

    - Một giấc mơ kỳ lạ.

  • volume

    - 今天 jīntiān 晚上 wǎnshang 可以 kěyǐ zuò 一个 yígè hǎo mèng

    - Tối nay có thể ngủ một giấc ngon.

✪ 2. Từ bổ nghĩa ( 发财 / 明星/ 大学)+ 梦

Ước mơ trở thành...; ước mơ về...

Ví dụ:
  • volume

    - 从小 cóngxiǎo jiù yǒu 一个 yígè 明星 míngxīng mèng

    - Tôi đã có ước mơ trở thành ngôi sao từ khi còn nhỏ.

  • volume

    - 终于 zhōngyú 实现 shíxiàn le 自己 zìjǐ de 大学 dàxué mèng

    - Cuối cùng anh đã thực hiện được ước mơ đại học của mình.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - nǎi zhī 梦想 mèngxiǎng 支持 zhīchí

    - Ước mơ của bạn tôi ủng hộ.

  • volume

    - zhà dào zhè 山水 shānshuǐ 如画 rúhuà de 胜地 shèngdì 如入 rúrù 梦境 mèngjìng 一般 yìbān

    - vừa đến nơi, phong cảnh núi sông như vẽ này đang đi vào trong mộng.

  • volume volume

    - 一阵 yīzhèn 敲门声 qiāoménshēng cóng 睡梦中 shuìmèngzhōng 惊醒 jīngxǐng le

    - một loạt tiếng gõ cửa làm anh ấy tỉnh mộng.

  • volume volume

    - 人类 rénlèi 梦想 mèngxiǎng 征服 zhēngfú 宇宙 yǔzhòu

    - Nhân loại mơ ước chinh phục vũ trụ.

  • volume volume

    - wèi 梦想 mèngxiǎng 坚持 jiānchí 奋斗 fèndòu

    - Để đạt được ước mơ, cô ấy kiên trì phấn đấu.

  • volume volume

    - 重温旧梦 chóngwēnjiùmèng ràng hěn 感动 gǎndòng

    - Nhớ lại giấc mơ cũ khiến tôi rất xúc động.

  • volume volume

    - 为了 wèile 这个 zhègè 梦想 mèngxiǎng 我要 wǒyào 任劳任怨 rènláorènyuàn 不再 bùzài 满腹牢骚 mǎnfùláosāo

    - Vì ước mơ này, tôi phải làm việc chăm chỉ và không phàn nàn nữa.

  • volume volume

    - 什么 shénme 时候 shíhou mǎi 梦寐以求 mèngmèiyǐqiú de 房子 fángzi

    - Khi nào cậu mua ngôi nhà trong mơ đó?

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+7 nét)
    • Pinyin: Méng , Mèng
    • Âm hán việt: Mông , Mộng
    • Nét bút:一丨ノ丶一丨ノ丶ノフ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:DDNI (木木弓戈)
    • Bảng mã:U+68A6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao