梅林 méilín
volume volume

Từ hán việt: 【mai lâm】

Đọc nhanh: 梅林 (mai lâm). Ý nghĩa là: Rừng mơ. Ví dụ : - 你想的是梅林 Bạn đang nghĩ về Merlin.. - 可以释放梅林 Nó có thể giải phóng Merlin?. - 你看见梅林了吗 Bạn đã thấy Merlin chưa?

Ý Nghĩa của "梅林" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

梅林 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Rừng mơ

Ví dụ:
  • volume volume

    - xiǎng de shì 梅林 méilín

    - Bạn đang nghĩ về Merlin.

  • volume volume

    - 可以 kěyǐ 释放 shìfàng 梅林 méilín

    - Nó có thể giải phóng Merlin?

  • volume volume

    - 看见 kànjiàn 梅林 méilín le ma

    - Bạn đã thấy Merlin chưa?

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 梅林

  • volume volume

    - 不信 bùxìn wèn 希拉里 xīlālǐ · 克林顿 kèlíndùn

    - Chỉ cần nói chuyện với Hillary Clinton.

  • volume volume

    - 可以 kěyǐ 释放 shìfàng 梅林 méilín

    - Nó có thể giải phóng Merlin?

  • volume volume

    - 两岸 liǎngàn de 林丛 líncóng 一望无边 yīwàngwúbiān

    - cây rừng ở hai bên bờ nhìn không hết nỗi.

  • volume volume

    - 两岸 liǎngàn 花草 huācǎo 丛生 cóngshēng 竹林 zhúlín 茁长 zhuózhǎng

    - hai bên bờ hoa cỏ rậm rạp, rừng trúc tươi tốt.

  • volume volume

    - xiǎng de shì 梅林 méilín

    - Bạn đang nghĩ về Merlin.

  • volume volume

    - 三年 sānnián 成林 chénglín 五年 wǔnián 挂果 guàguǒ

    - ba năm thành rừng, năm năm kết trái.

  • volume volume

    - 一片 yīpiàn 黑黝黝 hēiyǒuyǒu de 松林 sōnglín

    - một rừng thông đen kịt.

  • volume volume

    - 看见 kànjiàn 梅林 méilín le ma

    - Bạn đã thấy Merlin chưa?

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+4 nét)
    • Pinyin: Lín
    • Âm hán việt: Lâm
    • Nét bút:一丨ノ丶一丨ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:DD (木木)
    • Bảng mã:U+6797
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+7 nét)
    • Pinyin: Méi
    • Âm hán việt: Mai
    • Nét bút:一丨ノ丶ノ一フフ丶一丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DOWY (木人田卜)
    • Bảng mã:U+6885
    • Tần suất sử dụng:Rất cao