Đọc nhanh: 梅林 (mai lâm). Ý nghĩa là: Rừng mơ. Ví dụ : - 你想的是梅林 Bạn đang nghĩ về Merlin.. - 可以释放梅林 Nó có thể giải phóng Merlin?. - 你看见梅林了吗 Bạn đã thấy Merlin chưa?
梅林 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Rừng mơ
- 你 想 的 是 梅林
- Bạn đang nghĩ về Merlin.
- 可以 释放 梅林
- Nó có thể giải phóng Merlin?
- 你 看见 梅林 了 吗
- Bạn đã thấy Merlin chưa?
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 梅林
- 不信 你 去 问 希拉里 · 克林顿
- Chỉ cần nói chuyện với Hillary Clinton.
- 可以 释放 梅林
- Nó có thể giải phóng Merlin?
- 两岸 的 林丛 , 一望无边
- cây rừng ở hai bên bờ nhìn không hết nỗi.
- 两岸 花草 丛生 , 竹林 茁长
- hai bên bờ hoa cỏ rậm rạp, rừng trúc tươi tốt.
- 你 想 的 是 梅林
- Bạn đang nghĩ về Merlin.
- 三年 成林 , 五年 挂果
- ba năm thành rừng, năm năm kết trái.
- 一片 黑黝黝 的 松林
- một rừng thông đen kịt.
- 你 看见 梅林 了 吗
- Bạn đã thấy Merlin chưa?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
林›
梅›