Đọc nhanh: 桩脚 (trang cước). Ý nghĩa là: (Tw) nhân vật có ảnh hưởng chính trị tranh thủ ủng hộ một phe trong cuộc bầu cử, móng trụ (kiến trúc).
桩脚 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. (Tw) nhân vật có ảnh hưởng chính trị tranh thủ ủng hộ một phe trong cuộc bầu cử
(Tw) politically influential figure enlisted to support one side in an election
✪ 2. móng trụ (kiến trúc)
pier foundation (architecture)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 桩脚
- 从中 弄 手脚
- ngầm mưu tính.
- 鼎 通常 有 三个 脚
- Đỉnh thường có ba chân.
- 了结 了 一桩 心愿
- giải quyết xong một mối lo.
- 书 在 柜 脚 下面
- Quyển sách ở dưới chân tủ.
- 了 却 一桩 心事
- giải quyết xong một mối lo.
- 事前 做好 准备 , 就 不致 临时 手忙脚乱 了
- chuẩn bị trước cho tốt, thì lúc gặp chuyện sẽ đâu đến nỗi lúng ta lúng túng
- 今朝 , 是 超市 打折 个 日 脚 , 覅 错过 特价 !
- Hôm nay là ngày siêu thị giảm giá đừng bỏ lỡ những mặt hàng giảm giá!
- 两脚 发木 , 动弹不得
- hai chân bị tê, không cựa quậy được.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
桩›
脚›