桨手 jiǎng shǒu
volume volume

Từ hán việt: 【tưởng thủ】

Đọc nhanh: 桨手 (tưởng thủ). Ý nghĩa là: Người bơi chèo. Ví dụ : - 桨手划桨者尤指划桨能手桨手 là người cầm chèo và điều khiển xuồng chủ yếu, đặc biệt là những người giỏi điều khiển chèo.

Ý Nghĩa của "桨手" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

桨手 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Người bơi chèo

Ví dụ:
  • volume volume

    - 桨手 jiǎngshǒu 划桨 huájiǎng zhě 尤指 yóuzhǐ 划桨 huájiǎng 能手 néngshǒu 桨手 jiǎngshǒu

    - là người cầm chèo và điều khiển xuồng chủ yếu, đặc biệt là những người giỏi điều khiển chèo.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 桨手

  • volume volume

    - 七手八脚 qīshǒubājiǎo

    - ba chân bốn cẳng.

  • volume volume

    - 鼻窦 bídòu 手术 shǒushù 需要 xūyào 小心 xiǎoxīn

    - Phẫu thuật xoang mũi cần cẩn thận.

  • volume volume

    - 一手包办 yīshǒubāobàn

    - một mình ôm lấy mọi việc; một mình ôm đồm tất cả; chăm lo mọi việc.

  • volume volume

    - 桨手 jiǎngshǒu 划桨 huájiǎng zhě 尤指 yóuzhǐ 划桨 huájiǎng 能手 néngshǒu 桨手 jiǎngshǒu

    - là người cầm chèo và điều khiển xuồng chủ yếu, đặc biệt là những người giỏi điều khiển chèo.

  • volume volume

    - 一进 yījìn 大门 dàmén 左手 zuǒshǒu 三间 sānjiān 倒座 dǎozuò ér shì 客厅 kètīng

    - Vừa bước vào cổng, phòng đối diện với ba gian nhà bên tay trái là phòng khách.

  • volume volume

    - 一手 yīshǒu 造成 zàochéng

    - một tay gây nên

  • volume volume

    - 一切 yīqiè 手续 shǒuxù dōu 齐全 qíquán

    - Mọi thủ tục đều đã hoàn tất.

  • volume volume

    - 松手 sōngshǒu 钢笔 gāngbǐ diào zài 地上 dìshàng le

    - vừa buông tay, bút máy rơi xuống đất.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+0 nét)
    • Pinyin: Shǒu
    • Âm hán việt: Thủ
    • Nét bút:ノ一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:Q (手)
    • Bảng mã:U+624B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+6 nét)
    • Pinyin: Jiǎng
    • Âm hán việt: Tương , Tưởng
    • Nét bút:丶一丨ノフ丶一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:LND (中弓木)
    • Bảng mã:U+6868
    • Tần suất sử dụng:Trung bình