Đọc nhanh: 档期 (đương kì). Ý nghĩa là: phạm vi ngày tổ chức sự kiện (chiếu phim, triển lãm, v.v.), vị trí trong lịch trình, thời gian biểu (cho một chương trình truyền hình, một phiên với một nhiếp ảnh gia, v.v.).
档期 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. phạm vi ngày tổ chức sự kiện (chiếu phim, triển lãm, v.v.)
range of dates in which an event is to be held (film screening, exhibition etc)
✪ 2. vị trí trong lịch trình
slot within a schedule
✪ 3. thời gian biểu (cho một chương trình truyền hình, một phiên với một nhiếp ảnh gia, v.v.)
timeslot (for a TV program, a session with a photographer etc)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 档期
- 鼎盛时期
- thời kỳ hưng thịnh
- 下学期 的 班次 已经 确定 了
- Thứ tự lớp học cho học kỳ sau đã được xác định.
- 下星期 我们 出发
- Tuần sau chúng ta khởi hành.
- 上个星期 我 去 了 北京
- Tuần trước tôi đã đi Bắc Kinh.
- 下 星期一 就要 演出 了 , 咱们 得紧 着 练
- thứ hai tuần tới biểu diễn, chúng ta phải luyện tập gấp rút.
- 我 的 指导 顾问 建议 我 给 自己 一年 空档 期
- Cố vấn hướng dẫn của tôi đề nghị tôi nên nghỉ một năm.
- 下 学 期开 哪 几门 课 , 教研室 正在 研究
- học kỳ sau dạy môn nào thì phòng giáo vụ đang nghiên cứu.
- 下学期 我们 将 学习 新课程
- Học kỳ tới chúng tôi sẽ học các môn học mới.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
期›
档›