Đọc nhanh: 桑叶 (tang hiệp). Ý nghĩa là: Lá tằm.
桑叶 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Lá tằm
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 桑叶
- 中档 茶叶
- trà chất lượng trung bình.
- 他 姓 叶
- Anh ấy họ Diệp.
- 蚕 喜欢 吃 桑叶
- Tằm thích ăn lá dâu.
- 他 已经 历尽 人间 沧桑
- Anh ấy đã trải qua mọi thăng trầm của cuộc đời.
- 桑树 叶子 又 大 又 绿
- Lá của cây dâu tằm vừa to vừa xanh.
- 他们 就是 吵嘴 , 也 从不 含沙射影 , 指桑骂槐
- Họ cãi nhau, cũng không bao giờ nói bóng nói gió, chỉ gà mắng chó.
- 他 喜欢 自己 烘焙 茶叶
- Anh ấy thích tự mình sao chè.
- 我们 藉 故 向 女主人 提请 要求 进去 摘 一些 桑叶 养蚕
- Chúng tôi xin phép bà chủ và xin vào nhà hái ít lá dâu về nuôi tằm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
叶›
桑›