Đọc nhanh: 在职培训 (tại chức bồi huấn). Ý nghĩa là: đào tạo tại chỗ (Một phương pháp đào tạo nội bộ với mục đích để giúp nhân viên có được kiến thức; thực hành ngay tại nơi làm việc.).
在职培训 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đào tạo tại chỗ (Một phương pháp đào tạo nội bộ với mục đích để giúp nhân viên có được kiến thức; thực hành ngay tại nơi làm việc.)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 在职培训
- 公司 正在 进行 培训
- Công ty đang tiến hành đào tạo.
- 这门 课程 着重 职业培训
- Khóa học này tập trung vào đào tạo nghề.
- 培训部 , 公关部 , 办公室 和 企划部 都 在 这 一 楼层 上
- Phòng đào tạo, phòng quan hệ công chúng, văn phòng và phòng kế hoạch đều ở trên tầng này.
- 他 在 公司 里 担任 重要 职位
- Anh ấy đảm nhận một vị trí quan trọng trong công ty.
- 他 在 花园里 栽培 了 许多 花
- Anh ấy đã trồng nhiều hoa trong vườn.
- 我入 职后 需要 参加 培训
- Sau khi nhận việc, tôi cần tham gia đào tạo.
- 如果 可能 的话 , 希望 能 在 贵方 的 培训中心 训练 我方 专业 人员
- Nếu có thể, mong muốn được đào tạo nhân viên chuyên nghiệp của chúng tôi tại trung tâm đào tạo của quý công ty.
- 他 在 公司 里 职位 卑微
- Anh ấy giữ một vị trí nhỏ bé trong công ty.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
在›
培›
职›
训›