Đọc nhanh: 框架 (khuông giá). Ý nghĩa là: khung; sườn; dàn giáo (trong xây dựng), kết cấu; cấu trúc; cơ cấu; hệ thống; thứ tự. Ví dụ : - 大厦的主体框架正在施工。 Khung chính của tòa nhà đang thi công.. - 这栋楼的框架非常坚固。 Khung của tòa nhà này rất vững chắc.. - 我们把那幅画装入框架。 Chúng ta cho bức tranh vào khung.
框架 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. khung; sườn; dàn giáo (trong xây dựng)
建筑工程中,由梁柱等联结而成的结构
- 大厦 的 主体 框架 正在 施工
- Khung chính của tòa nhà đang thi công.
- 这栋 楼 的 框架 非常 坚固
- Khung của tòa nhà này rất vững chắc.
- 我们 把 那幅 画 装入 框架
- Chúng ta cho bức tranh vào khung.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. kết cấu; cấu trúc; cơ cấu; hệ thống; thứ tự
比喻事物的组织、结构
- 作文 已经 有 了 一个 大致 的 框架
- Bài văn đã có một dàn ý sơ lược.
- 这个 组织 有着 非常 严密 的 框架
- Tổ chức này có cơ cấu rất chặt chẽ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 框架
- 书架上 摆满 了 驳杂 的 书籍
- Giá sách chất đầy những cuốn sách khác nhau.
- 大厦 的 主体 框架 正在 施工
- Khung chính của tòa nhà đang thi công.
- 我们 把 那幅 画 装入 框架
- Chúng ta cho bức tranh vào khung.
- 这栋 楼 的 框架 非常 坚固
- Khung của tòa nhà này rất vững chắc.
- 这个 组织 有着 非常 严密 的 框架
- Tổ chức này có cơ cấu rất chặt chẽ.
- 柱 , 杆 建筑物 框架 中 横梁 的 支撑物
- Trụ, cột, hỗ trợ của dầm ngang trong khung xây dựng.
- 作文 已经 有 了 一个 大致 的 框架
- Bài văn đã có một dàn ý sơ lược.
- 模子 一种 框架 或 模型 在 其 周围 或 在 其 上 某物 被 塑造 或 成形
- Một cái khuôn hoặc mô hình được sử dụng để tạo hình hoặc định hình một cái gì đó xung quanh hoặc trên nó.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
架›
框›