框框 kuāngkuāng
volume volume

Từ hán việt: 【khuông khuông】

Đọc nhanh: 框框 (khuông khuông). Ý nghĩa là: khoanh tròn; khuyên tròn, cách cũ; kiểu cũ; tục lệ; lệ thường; quy ước; thoả thuận ngầm; cách thức cố hữu; cách làm truyền thống. Ví dụ : - 他拿红铅笔在图片四周画了个框框。 anh ấy cầm cái bút chì đỏ khoanh tròn trên bức tranh.. - 突破旧框框的限制。 hạn chế những đột phá kiểu cũ.

Ý Nghĩa của "框框" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

框框 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. khoanh tròn; khuyên tròn

周围的圈

Ví dụ:
  • volume volume

    - hóng 铅笔 qiānbǐ zài 图片 túpiàn 四周 sìzhōu huà le 框框 kuàngkuàng

    - anh ấy cầm cái bút chì đỏ khoanh tròn trên bức tranh.

✪ 2. cách cũ; kiểu cũ; tục lệ; lệ thường; quy ước; thoả thuận ngầm; cách thức cố hữu; cách làm truyền thống

(事物) 固有的格式;传统的做法;事 先划定的范围

Ví dụ:
  • volume volume

    - 突破 tūpò 旧框框 jiùkuàngkuàng de 限制 xiànzhì

    - hạn chế những đột phá kiểu cũ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 框框

  • volume volume

    - 玻璃框 bōlíkuāng zi

    - khung cửa kính.

  • volume volume

    - yòng 泡沫 pàomò 填满 tiánmǎn 门框 ménkuàng de 缝隙 fèngxì

    - Dùng bọt để lấp đầy các khe hở của khung cửa.

  • volume volume

    - 门框 ménkuàng 需要 xūyào 重新 chóngxīn 刷漆 shuāqī

    - Khung cửa cần sơn lại.

  • volume volume

    - 相框 xiàngkuàng de 边缘 biānyuán 镶着 xiāngzhe 金色 jīnsè de 线条 xiàntiáo

    - Viền của khung ảnh được viền bằng những đường màu vàng.

  • volume volume

    - 重要 zhòngyào de 内容 nèiróng 框起来 kuāngqǐlai

    - Hãy khoanh nội dung quan trọng lại.

  • volume volume

    - 姐姐 jiějie 仔细 zǐxì gěi 窗框 chuāngkuàng 涂漆 túqī

    - Chị gái cẩn thận sơn khung cửa sổ.

  • volume volume

    - zhù gān 建筑物 jiànzhùwù 框架 kuàngjià zhōng 横梁 héngliáng de 支撑物 zhīchēngwù

    - Trụ, cột, hỗ trợ của dầm ngang trong khung xây dựng.

  • volume volume

    - 模子 múzǐ 一种 yīzhǒng 框架 kuàngjià huò 模型 móxíng zài 周围 zhōuwéi huò zài shàng 某物 mǒuwù bèi 塑造 sùzào huò 成形 chéngxíng

    - Một cái khuôn hoặc mô hình được sử dụng để tạo hình hoặc định hình một cái gì đó xung quanh hoặc trên nó.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+6 nét)
    • Pinyin: Kuāng , Kuàng
    • Âm hán việt: Khuông
    • Nét bút:一丨ノ丶一一一丨一フ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:DSMG (木尸一土)
    • Bảng mã:U+6846
    • Tần suất sử dụng:Cao