Đọc nhanh: 桃园市 (đào viên thị). Ý nghĩa là: Thành phố Đào Viên ở phía bắc Đài Loan, thủ phủ của quận Đào Viên.
✪ 1. Thành phố Đào Viên ở phía bắc Đài Loan, thủ phủ của quận Đào Viên
Taoyuan city in north Taiwan, capital of Taoyuan county
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 桃园市
- 公园 供 市民 休闲 娱乐
- Công viên tạo điều kiện cho người dân thành phố giải trí và thư giãn.
- 下月初 , 鲜桃 即可 登市
- đầu tháng sau, đào tươi sẽ được bày bán ngoài chợ.
- 东边 的 城市 非常 繁华
- Thành phố ở phía đông rất náo nhiệt.
- 这个 城市 缺 地方 建 更 多 的 公园
- Thành phố này thiếu chỗ để xây thêm công viên.
- 世界闻名 的 筑 地 鱼市
- Chợ Tsukiji nổi tiếng thế giới.
- 上海 是 一个 飞速发展 的 城市
- Thượng Hải là thành phố có tốc độ phát triển thần tốc.
- 这个 城市 的 公园 以 其 华丽 的 喷泉 而 著名
- Công viên của thành phố này nổi tiếng với các đài phun nước tráng lệ của nó.
- 城市 正在 营造 新 的 公园
- Thành phố đang xây dựng công viên mới.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
园›
市›
桃›