Đọc nhanh: 桃花扇 (đào hoa phiến). Ý nghĩa là: The Peach Blossom Fan, vở kịch lịch sử về những ngày cuối cùng của triều đại nhà Minh của Kong Shangren 孔尚任.
桃花扇 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. The Peach Blossom Fan, vở kịch lịch sử về những ngày cuối cùng của triều đại nhà Minh của Kong Shangren 孔尚任
The Peach Blossom Fan, historical play about the last days of the Ming dynasty by Kong Shangren 孔尚任 [Kǒng Shàng rèn]
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 桃花扇
- 娇艳 的 桃花
- đoá hoa đào xinh tươi.
- 一到 三月 , 桃花 、 李花 、 和 海棠 陆陆续续 都 开 了
- đến tháng ba, hoa đào, hoa mận, hoa hải đường lần lượt nở rộ.
- 桃花 盛开
- Hoa đào nở rộ.
- 天花板 悬着 一把 风扇
- Trần nhà treo một chiếc quạt.
- 现在 桃花 开始 绽放
- Hiện nay hoa đào đã bắt đầu nở rộ.
- 她 的 院子 里种 满 了 桃花
- Sân của cô ấy trồng đầy hoa đào.
- 桃花 和 杏花 开 得 格外 的 茂盛
- Hoa đào hoa hạnh nở thật tươi tốt.
- 院子 里种 着 大丽花 、 矢车菊 、 夹竹桃 以及 其他 的 花木
- Trong sân trồng hoa thược dược, trúc đào và các loại hoa cỏ khác.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
扇›
桃›
花›