Đọc nhanh: 蝗虫蚱蜢 (hoàng trùng trách mãnh). Ý nghĩa là: châu chấu; cào cào (Côn trùng).
蝗虫蚱蜢 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. châu chấu; cào cào (Côn trùng)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 蝗虫蚱蜢
- 农药 治 不了 这种 虫子
- Thuốc sâu không trị được loại côn trùng này.
- 高效 灭虫剂
- thuốc diệt côn trùng hiệu quả cao
- 其本质 是 蠕虫 病毒
- Về cơ bản nó là một con sâu
- 扑打 蝗虫
- đập châu chấu.
- 农民 们 剪灭 了 所有 害虫
- Nông dân đã tiêu diệt hết tất cả côn trùng có hại.
- 我 有 蚱蜢 的 大腿 和 虎鲸 的 声纳
- Tôi có đùi châu chấu và sóng siêu âm của một con cá voi sát thủ!
- 动力 杀虫剂 可以 调整 用来 施肥
- Thuốc trừ sâu có thể được điều chỉnh để bón phân
- 你 真是 一个 网虫 , 别 整天 只会 上网 玩游戏 呢 , 快 陪 着 我 去 超市 啊 !
- Anh đúng là 1 tên mê Nét, đừng có cả ngày chỉ biết lên mạng chơi game thế chứ, mau đi siêu thị với em!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
虫›
蚱›
蜢›
蝗›