桀纣 jiézhòu
volume volume

Từ hán việt: 【kiệt trụ】

Đọc nhanh: 桀纣 (kiệt trụ). Ý nghĩa là: Kiệt, Trụ; bạo chúa (hai tên bạo chúa thời Thương và Hạ Trung Quốc).

Ý Nghĩa của "桀纣" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

桀纣 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Kiệt, Trụ; bạo chúa (hai tên bạo chúa thời Thương và Hạ Trung Quốc)

桀和纣,相传都是暴君泛指暴君

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 桀纣

  • volume volume

    - 总是 zǒngshì 有点 yǒudiǎn 桀骜不驯 jiéàobùxùn

    - Cô ấy có chút kiêu ngạo.

  • volume volume

    - ( 传说 chuánshuō 中国 zhōngguó 夏王 xiàwáng jié de 妃子 fēizǐ 。 )

    - Mạt Hỷ (tương truyền là phi tử vua Kiệt thời nhà Hạ.)

  • volume volume

    - 助纣为虐 zhùzhòuwéinüè

    - nối giáo cho giặc; giúp vua Kiệt làm điều bạo ngược.

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+6 nét)
    • Pinyin: Jié
    • Âm hán việt: Kiết , Kiệt
    • Nét bút:ノフ丶一フ丨一丨ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:NQD (弓手木)
    • Bảng mã:U+6840
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+3 nét)
    • Pinyin: Zhòu
    • Âm hán việt: Trụ
    • Nét bút:フフ一一丨丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:VMDI (女一木戈)
    • Bảng mã:U+7EA3
    • Tần suất sử dụng:Trung bình