Đọc nhanh: 桀纣 (kiệt trụ). Ý nghĩa là: Kiệt, Trụ; bạo chúa (hai tên bạo chúa thời Thương và Hạ Trung Quốc).
桀纣 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Kiệt, Trụ; bạo chúa (hai tên bạo chúa thời Thương và Hạ Trung Quốc)
桀和纣,相传都是暴君泛指暴君
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 桀纣
- 她 总是 有点 桀骜不驯
- Cô ấy có chút kiêu ngạo.
- 妺 喜 ( 传说 中国 夏王 桀 的 妃子 。 )
- Mạt Hỷ (tương truyền là phi tử vua Kiệt thời nhà Hạ.)
- 助纣为虐
- nối giáo cho giặc; giúp vua Kiệt làm điều bạo ngược.
桀›
纣›