纣棍 zhòu gùn
volume volume

Từ hán việt: 【trụ côn】

Đọc nhanh: 纣棍 (trụ côn). Ý nghĩa là: cái ngáng hậu (đoạn gỗ ở phía đuôi ngựa, giằng vào yên, giữ yên không trượt về phía trước.).

Ý Nghĩa của "纣棍" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

纣棍 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. cái ngáng hậu (đoạn gỗ ở phía đuôi ngựa, giằng vào yên, giữ yên không trượt về phía trước.)

(纣棍儿) 系在驴马等尾下的横木,两端用绳子连着鞍子,防止鞍子往前滑

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 纣棍

  • volume volume

    - 青皮 qīngpí 光棍 guānggùn

    - bọn côn đồ vô lại.

  • volume volume

    - de 一声 yīshēng 棍子 gùnzi duàn le

    - Rắc một tiếng, cây gậy gãy.

  • volume volume

    - 喀吧 kāba 一声 yīshēng 棍子 gùnzi juē chéng 两截 liǎngjié

    - rắc một tiếng, cây gậy gãy ra làm hai khúc.

  • volume volume

    - 打光棍儿 dǎguānggùnér ( guò 单身汉 dānshēnhàn de 生活 shēnghuó )

    - sống độc thân

  • volume volume

    - bèi 认为 rènwéi shì 恶棍 ègùn

    - Anh ta bị coi là kẻ xấu.

  • volume volume

    - 大家 dàjiā dōu 讨厌 tǎoyàn 那个 nàgè 恶棍 ègùn

    - Mọi người đều ghét tên vô lại đó.

  • volume volume

    - zài 中国 zhōngguó 光棍 guānggùn de 数量 shùliàng 等于 děngyú 美国 měiguó 所有 suǒyǒu 年轻 niánqīng 男子 nánzǐ de 数量 shùliàng

    - Số người độc thân ở Trung Quốc cũng nhiều như số thanh niên ở Mỹ.

  • volume volume

    - 挺顸 tǐnghān shí de 一根 yīgēn 棍子 gùnzi nòng zhé le

    - cây gậy vừa thô vừa chắc đã bị gãy rồi.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+8 nét)
    • Pinyin: āo , Gǔn , Gùn , Hùn
    • Âm hán việt: Côn , Hỗn
    • Nét bút:一丨ノ丶丨フ一一一フノフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DAPP (木日心心)
    • Bảng mã:U+68CD
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+3 nét)
    • Pinyin: Zhòu
    • Âm hán việt: Trụ
    • Nét bút:フフ一一丨丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:VMDI (女一木戈)
    • Bảng mã:U+7EA3
    • Tần suất sử dụng:Trung bình