Đọc nhanh: 栽 (tài.tải). Ý nghĩa là: trồng trọt; trồng, cắm, vu tội; đổ tội; vu oan; gán cho. Ví dụ : - 我们去栽花吧。 Chúng ta đi trồng hoa nhé.. - 这里栽满了树。 Ở đây trồng đầy cây.. - 妈妈正在把花栽进花瓶里。 Mẹ đang cắm hoa vào bình.
栽 khi là Động từ (có 5 ý nghĩa)
✪ 1. trồng trọt; trồng
栽种
- 我们 去 栽花 吧
- Chúng ta đi trồng hoa nhé.
- 这里 栽满 了 树
- Ở đây trồng đầy cây.
✪ 2. cắm
插上
- 妈妈 正在 把 花 栽进 花瓶 里
- Mẹ đang cắm hoa vào bình.
- 栽上 一面 旗帜
- Cắm một lá cờ.
✪ 3. vu tội; đổ tội; vu oan; gán cho
硬给安上
- 栽上 了 罪名
- Gán tội cho người khác.
- 别 给 我 栽 罪名
- Đừng gán tội cho tôi.
- 怎能 随便 栽过
- Làm sao có thể tùy tiện đổ tội.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 4. ngã; té ngã; ngã xuống
摔倒;跌倒
- 他 不 小心 栽倒 了
- Anh ấy không cẩn thận ngã xuống.
- 走路 别 栽倒 啊
- Đừng ngã khi đi bộ nhé.
✪ 5. thất bại
比喻受挫
- 这次 他 栽 了 跟头
- Lần này anh ấy bị thất bại.
- 事业 上 栽 了 大跤
- Trong sự nghiệp bị thất bại lớn.
栽 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cây con; cây giống; hạt giống
栽子
- 挑选 合适 的 栽子
- Chọn hạt giống phù hợp.
- 这种 栽子 很 优质
- Loại cây giống này rất chất lượng.
- 准备 好 各种 栽子
- Chuẩn bị đầy đủ các loại hạt giống.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 栽
✪ 1. 栽 + 到/在 + Chủ ngữ + 身上/头上
- 你 把 责任 栽 在 他 身上
- Bạn đổ trách nhiệm lên anh ấy.
- 你别 把 罪名 栽到 我 头上
- Bạn đừng hòng đổ lỗi cho tôi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 栽
- 她 栽培 了 各种 稀有 植物
- Cô ấy vun trồng nhiều loại thực vật hiếm.
- 你别 把 罪名 栽到 我 头上
- Bạn đừng hòng đổ lỗi cho tôi.
- 几年 前 栽 的 树苗 , 现已 蔚然 成林
- cây non mới trồng mấy năm trước, nay đã tươi tốt thành rừng.
- 别 给 我 栽 罪名
- Đừng gán tội cho tôi.
- 风筝 断了线 , 来 了 个 倒栽葱
- diều giấy bị đứt dây, lộn đầu xuống.
- 妈妈 正在 把 花 栽进 花瓶 里
- Mẹ đang cắm hoa vào bình.
- 妈妈 种 的 几棵 盆栽 葡萄 还 真结 了 不少 果
- Vài chậu nho mà mẹ tôi trồng thực sự ra rất nhiều trái.
- 她 看着 栽种 的 可爱 玫瑰 , 露出 了 笑容
- Cô ấy mỉm cười nhìn những bông hồng xinh xắn mình đã trồng .
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
栽›