zāi
volume volume

Từ hán việt: 【tài.tải】

Đọc nhanh: (tài.tải). Ý nghĩa là: trồng trọt; trồng, cắm, vu tội; đổ tội; vu oan; gán cho. Ví dụ : - 我们去栽花吧。 Chúng ta đi trồng hoa nhé.. - 这里栽满了树。 Ở đây trồng đầy cây.. - 妈妈正在把花栽进花瓶里。 Mẹ đang cắm hoa vào bình.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 7-9 TOCFL 5-6

khi là Động từ (có 5 ý nghĩa)

✪ 1. trồng trọt; trồng

栽种

Ví dụ:
  • volume volume

    - 我们 wǒmen 栽花 zāihuā ba

    - Chúng ta đi trồng hoa nhé.

  • volume volume

    - 这里 zhèlǐ 栽满 zāimǎn le shù

    - Ở đây trồng đầy cây.

✪ 2. cắm

插上

Ví dụ:
  • volume volume

    - 妈妈 māma 正在 zhèngzài huā 栽进 zāijìn 花瓶 huāpíng

    - Mẹ đang cắm hoa vào bình.

  • volume volume

    - 栽上 zāishàng 一面 yímiàn 旗帜 qízhì

    - Cắm một lá cờ.

✪ 3. vu tội; đổ tội; vu oan; gán cho

硬给安上

Ví dụ:
  • volume volume

    - 栽上 zāishàng le 罪名 zuìmíng

    - Gán tội cho người khác.

  • volume volume

    - bié gěi zāi 罪名 zuìmíng

    - Đừng gán tội cho tôi.

  • volume volume

    - 怎能 zěnnéng 随便 suíbiàn 栽过 zāiguò

    - Làm sao có thể tùy tiện đổ tội.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 4. ngã; té ngã; ngã xuống

摔倒;跌倒

Ví dụ:
  • volume volume

    - 小心 xiǎoxīn 栽倒 zāidǎo le

    - Anh ấy không cẩn thận ngã xuống.

  • volume volume

    - 走路 zǒulù bié 栽倒 zāidǎo a

    - Đừng ngã khi đi bộ nhé.

✪ 5. thất bại

比喻受挫

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这次 zhècì zāi le 跟头 gēntou

    - Lần này anh ấy bị thất bại.

  • volume volume

    - 事业 shìyè shàng zāi le 大跤 dàjiāo

    - Trong sự nghiệp bị thất bại lớn.

khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. cây con; cây giống; hạt giống

栽子

Ví dụ:
  • volume volume

    - 挑选 tiāoxuǎn 合适 héshì de 栽子 zāizi

    - Chọn hạt giống phù hợp.

  • volume volume

    - 这种 zhèzhǒng 栽子 zāizi hěn 优质 yōuzhì

    - Loại cây giống này rất chất lượng.

  • volume volume

    - 准备 zhǔnbèi hǎo 各种 gèzhǒng 栽子 zāizi

    - Chuẩn bị đầy đủ các loại hạt giống.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

✪ 1. 栽 + 到/在 + Chủ ngữ + 身上/头上

Ví dụ:
  • volume

    - 责任 zérèn zāi zài 身上 shēnshàng

    - Bạn đổ trách nhiệm lên anh ấy.

  • volume

    - 你别 nǐbié 罪名 zuìmíng 栽到 zāidào 头上 tóushàng

    - Bạn đừng hòng đổ lỗi cho tôi.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 栽培 zāipéi le 各种 gèzhǒng 稀有 xīyǒu 植物 zhíwù

    - Cô ấy vun trồng nhiều loại thực vật hiếm.

  • volume volume

    - 你别 nǐbié 罪名 zuìmíng 栽到 zāidào 头上 tóushàng

    - Bạn đừng hòng đổ lỗi cho tôi.

  • volume volume

    - 几年 jǐnián qián zāi de 树苗 shùmiáo 现已 xiànyǐ 蔚然 wèirán 成林 chénglín

    - cây non mới trồng mấy năm trước, nay đã tươi tốt thành rừng.

  • volume volume

    - bié gěi zāi 罪名 zuìmíng

    - Đừng gán tội cho tôi.

  • volume volume

    - 风筝 fēngzhēng 断了线 duànlexiàn lái le 倒栽葱 dǎozāicōng

    - diều giấy bị đứt dây, lộn đầu xuống.

  • volume volume

    - 妈妈 māma 正在 zhèngzài huā 栽进 zāijìn 花瓶 huāpíng

    - Mẹ đang cắm hoa vào bình.

  • volume volume

    - 妈妈 māma zhǒng de 几棵 jǐkē 盆栽 pénzāi 葡萄 pútao hái 真结 zhēnjié le 不少 bùshǎo guǒ

    - Vài chậu nho mà mẹ tôi trồng thực sự ra rất nhiều trái.

  • volume volume

    - 看着 kànzhe 栽种 zāizhòng de 可爱 kěài 玫瑰 méiguī 露出 lùchū le 笑容 xiàoróng

    - Cô ấy mỉm cười nhìn những bông hồng xinh xắn mình đã trồng .

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+6 nét)
    • Pinyin: Zāi , Zǎi , Zài
    • Âm hán việt: Tài , Tải
    • Nét bút:一丨一一丨ノ丶フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:JID (十戈木)
    • Bảng mã:U+683D
    • Tần suất sử dụng:Cao