Đọc nhanh: 栽跟头 (tài cân đầu). Ý nghĩa là: té ngã; té nhào, thất bại; thua; bị một vố đau. Ví dụ : - 投资是一项风险事业,就是那些懂行的人有时也会栽跟头。 Đầu tư là một hoạt động có rủi ro, ngay cả những người hiểu biết cũng đôi khi có thể gặp rủi ro.
栽跟头 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. té ngã; té nhào
摔跤;跌倒
- 投资 是 一项 风险 事业 , 就是 那些 懂行 的 人 有时 也 会 栽跟头
- Đầu tư là một hoạt động có rủi ro, ngay cả những người hiểu biết cũng đôi khi có thể gặp rủi ro.
✪ 2. thất bại; thua; bị một vố đau
比喻失败或出丑
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 栽跟头
- 栽跟头
- trồng cây chuối
- 把 他 搡 了 个 跟头
- xô anh ấy ngã một cái.
- 我领 个头儿 , 大家 跟着 一起 唱
- tôi hát câu đầu, mọi người cùng hát theo.
- 先头部队 跟 敌人 接火 了
- bộ đội đi đầu đã chạm súng với địch.
- 他 掼 了 一个 跟头
- nó ngã lộn nhào.
- 这次 他 栽 了 跟头
- Lần này anh ấy bị thất bại.
- 他 正在 火头上 , 等 他 消消气 再 跟 他 细说
- anh ấy đang trong cơn tức giận, đợi nguôi giận rồi hãy nói kỹ với anh ấy.
- 投资 是 一项 风险 事业 , 就是 那些 懂行 的 人 有时 也 会 栽跟头
- Đầu tư là một hoạt động có rủi ro, ngay cả những người hiểu biết cũng đôi khi có thể gặp rủi ro.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
头›
栽›
跟›