Đọc nhanh: 格致 (cách trí). Ý nghĩa là: truy nguyên; nghiên cứu đến cùng để biết nguồn gốc của sự vật.
格致 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. truy nguyên; nghiên cứu đến cùng để biết nguồn gốc của sự vật
'格物致知'的略语清朝末年讲西学的人用它做物理、化学等科学的总称
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 格致
- 三文鱼 是 一种 价格 很贵 的 鱼
- Cá hồi là một loài cá có giá rất đắt.
- 格物致知
- nghiên cứu đến cùng để biết nguồn gốc của sự vật
- 该 图表 的 格式 很 雅致
- Biểu đồ được định dạng rất trang nhã.
- 他 的 风格 文雅 而 精致
- Phong cách của anh ấy nhã nhặn và tinh tế.
- 他 的 生活 风格 是 简约 和 精致
- Phong cách sống của anh giản dị và tinh tế.
- 不能 給不 合格 产品 上市 开绿灯
- Không thể cho qua những sản phẩm không đủ tiêu chuẩn xuất hiện trên thị trường.
- 他 格物致知 很 认真
- Anh ấy nghiên cứu sự vật rất chăm chỉ.
- 估价单 上 的 价格 只是 一个 大致 估算 , 最终 价格 可能 有所不同
- Giá trên hóa đơn tạm thời chỉ là một ước tính sơ bộ, giá cuối cùng có thể khác.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
格›
致›