Đọc nhanh: 格儿 (các nhi). Ý nghĩa là: ô vuông.
格儿 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ô vuông
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 格儿
- 把 字 写 在 格儿 里
- Viết chữ trong ô vuông kẻ.
- 一口气 儿 说完
- Nói hết một mạch.
- 一到 春节 , 街面儿上 特别 热闹
- khi mùa xuân đến, phố xá thật là náo nhiệt.
- 一切 计量器 都 必需 校对 合格 才 可以 发售
- tất cả các dụng cụ đo lường đều phải so đúng với tiêu chuẩn mới được đem ra bán.
- 你 办 的 这 事儿 也 太 离格儿 了
- anh làm việc này thật là quá đáng.
- 一 听说 明天 要 考试 , 他 就 肝儿 颤
- vừa nghe nói mai thi là anh ta run bắn cả người.
- 一会儿 下雨 , 一会儿 出 太阳
- Lúc thì mưa, lúc thì có nắng.
- 你 能 说 点 苏格兰 的 好事儿 吗
- Bạn có thể nói điều gì đó tốt đẹp về Scotland không?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
儿›
格›