Đọc nhanh: 根苗 (căn miêu). Ý nghĩa là: rễ và mầm (lúc mới mọc), nguồn gốc; căn nguyên; mầm mống; nguyên do, con cháu; dòng giống; hậu duệ. Ví dụ : - 听我细说根苗 nghe tôi nói rõ nguyên do.. - 他是这家留下的唯一根苗。 nó là hậu duệ duy nhất còn lại của nhà này.
根苗 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. rễ và mầm (lúc mới mọc)
植物的根和最初破土长出的部分
✪ 2. nguồn gốc; căn nguyên; mầm mống; nguyên do
事物的来由和根源
- 听 我 细说 根苗
- nghe tôi nói rõ nguyên do.
✪ 3. con cháu; dòng giống; hậu duệ
指传宗接代的子孙
- 他 是 这家 留下 的 唯一 根苗
- nó là hậu duệ duy nhất còn lại của nhà này.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 根苗
- 两根 筷子
- Hai chiếc đũa
- 听 我 细说 根苗
- nghe tôi nói rõ nguyên do.
- 两根 电线 搭上 了
- Hai sợi dây điện đã nối với nhau.
- 中国 第一根 无 位错 的 硅单晶 拉制 成功 了 !
- Đơn tinh thể silicon đầu tiên của Trung Quốc đã được kiểm soát thành công.
- 齐着 根儿 剪断
- cắt rễ cho đều nhau.
- 久旱不雨 , 禾苗 枯焦
- mùa khô kéo dài không mưa, mầm mạ khô héo hết cả.
- 不准 你动 他 一根 毫毛
- không cho phép mày động đến một sợi lông chân của nó.
- 他 是 这家 留下 的 唯一 根苗
- nó là hậu duệ duy nhất còn lại của nhà này.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
根›
苗›