根治 gēnzhì
volume volume

Từ hán việt: 【căn trị】

Đọc nhanh: 根治 (căn trị). Ý nghĩa là: trị tận gốc; chữa tận gốc; chữa trị triệt để. Ví dụ : - 根治黄河 trị tận gốc sông Hoàng Hà.. - 根治血吸虫病 trị tận gốc bệnh sán lá gan.

Ý Nghĩa của "根治" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

根治 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. trị tận gốc; chữa tận gốc; chữa trị triệt để

彻底治好 (指灭害、疾病)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 根治 gēnzhì 黄河 huánghé

    - trị tận gốc sông Hoàng Hà.

  • volume volume

    - 根治 gēnzhì 血吸虫病 xuèxīchóngbìng

    - trị tận gốc bệnh sán lá gan.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 根治

  • volume volume

    - 根治 gēnzhì 黄河 huánghé

    - trị tận gốc sông Hoàng Hà.

  • volume volume

    - 两根 liǎnggēn 筷子 kuàizi

    - Hai chiếc đũa

  • volume volume

    - 根治 gēnzhì 血吸虫病 xuèxīchóngbìng

    - trị tận gốc bệnh sán lá gan.

  • volume volume

    - 不治之症 bùzhìzhīzhèng

    - chứng bệnh không điều trị được.

  • volume volume

    - 这个 zhègè bìng hěn nán bèi 根治 gēnzhì

    - Bệnh này rất khó được trị tận gốc.

  • volume volume

    - 治病 zhìbìng jiù 除根 chúgēn

    - chữa bệnh phải chữa tận gốc.

  • volume volume

    - 这喘病 zhèchuǎnbìng hěn nán 根治 gēnzhì

    - Bệnh hen suyễn này rất khó chữa khỏi hoàn toàn.

  • volume volume

    - 严重 yánzhòng de 疾病 jíbìng 需要 xūyào 及时 jíshí 治疗 zhìliáo

    - Bệnh nghiêm trọng cần được điều trị kịp thời.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+6 nét)
    • Pinyin: Gēn
    • Âm hán việt: Căn
    • Nét bút:一丨ノ丶フ一一フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DAV (木日女)
    • Bảng mã:U+6839
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+5 nét)
    • Pinyin: Chí , Yí , Zhì
    • Âm hán việt: Trì , Trị
    • Nét bút:丶丶一フ丶丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:EIR (水戈口)
    • Bảng mã:U+6CBB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao