Đọc nhanh: 根治 (căn trị). Ý nghĩa là: trị tận gốc; chữa tận gốc; chữa trị triệt để. Ví dụ : - 根治黄河 trị tận gốc sông Hoàng Hà.. - 根治血吸虫病 trị tận gốc bệnh sán lá gan.
根治 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. trị tận gốc; chữa tận gốc; chữa trị triệt để
彻底治好 (指灭害、疾病)
- 根治 黄河
- trị tận gốc sông Hoàng Hà.
- 根治 血吸虫病
- trị tận gốc bệnh sán lá gan.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 根治
- 根治 黄河
- trị tận gốc sông Hoàng Hà.
- 两根 筷子
- Hai chiếc đũa
- 根治 血吸虫病
- trị tận gốc bệnh sán lá gan.
- 不治之症
- chứng bệnh không điều trị được.
- 这个 病 很 难 被 根治
- Bệnh này rất khó được trị tận gốc.
- 治病 就 得 除根
- chữa bệnh phải chữa tận gốc.
- 这喘病 很 难 根治
- Bệnh hen suyễn này rất khó chữa khỏi hoàn toàn.
- 严重 的 疾病 需要 及时 治疗
- Bệnh nghiêm trọng cần được điều trị kịp thời.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
根›
治›