Đọc nhanh: 根性 (căn tính). Ý nghĩa là: Bản tính; bản chất. ◎Như: tha căn tính thiện lương 他根性善良. Phật giáo dụng ngữ: Tính con người có lực tạo nên nghiệp ác hoặc thiện. ◇Cung Tự Trân 龔自珍: Chúng sanh nhân duyên; căn tính; phúc lực; các các bất đồng 眾生因緣; 根性; 福力; 各各不同 (Diệu pháp liên hoa kinh tứ thập nhị vấn 妙法蓮華經四十二問)., tính căn.
根性 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. Bản tính; bản chất. ◎Như: tha căn tính thiện lương 他根性善良. Phật giáo dụng ngữ: Tính con người có lực tạo nên nghiệp ác hoặc thiện. ◇Cung Tự Trân 龔自珍: Chúng sanh nhân duyên; căn tính; phúc lực; các các bất đồng 眾生因緣; 根性; 福力; 各各不同 (Diệu pháp liên hoa kinh tứ thập nhị vấn 妙法蓮華經四十二問).
✪ 2. tính căn
人的素质; 智力
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 根性
- 一根 檩条
- một đòn tay.
- 一次性 饭盒
- hộp cơm dùng một lần
- 一种 先天性 缺陷
- bổ khuyết thiếu sót.
- 一根 无缝钢管
- Một ống thép liền.
- 齐着 根儿 剪断
- cắt rễ cho đều nhau.
- 暴露 了 根深蒂固 的 保守 性
- Vạch trần tư tưởng bảo thủ sâu sắc.
- 一切 只 和 性高潮 有关
- Đó là tất cả về cực khoái.
- 这根 新 橡皮筋 有 弹性
- Dây cao su mới này có tính đàn hồi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
性›
根›