Đọc nhanh: 阴怨 (âm oán). Ý nghĩa là: Oán kín mình không biết. Làm ác bị oán về sau..
阴怨 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Oán kín mình không biết. Làm ác bị oán về sau.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 阴怨
- 他 一直 生活 在 哥哥 的 阴影 下
- Anh ấy luôn sống dưới cái bóng của anh trai.
- 他 一直 挟着 怨恨
- Anh ấy luôn ôm oán hận.
- 他 不停 地 抱怨 工作
- Anh ấy liên tục than phiền công việc.
- 从此 往后 , 她 不再 抱怨 了
- Từ đó về sau, cô ấy không phàn nàn nữa.
- 他 从来未 发 过 一句 怨言
- anh ấy chưa hề phát ra một lời oán thán nào.
- 黑猫 躲 在 阴影 里
- Mèo đen trốn dưới bóng râm.
- 今天 阴天
- Hôm nay trời âm u.
- 了解 阴部 的 健康 知识 很 重要
- Hiểu biết về sức khỏe vùng kín rất quan trọng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
怨›
阴›