Đọc nhanh: 矜恃 (căng thị). Ý nghĩa là: Kiêu căng tự phụ. ◇Tam quốc chí 三國志: Chư tướng quân hoặc thị Tôn Sách thì cựu tướng; hoặc công thất quý thích; các tự căng thị; bất tương thính tòng 諸將軍或是孫策時舊將; 或公室貴戚; 各自矜恃; 不相聽從 (Lục Tốn truyện 陸遜傳)..
矜恃 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Kiêu căng tự phụ. ◇Tam quốc chí 三國志: Chư tướng quân hoặc thị Tôn Sách thì cựu tướng; hoặc công thất quý thích; các tự căng thị; bất tương thính tòng 諸將軍或是孫策時舊將; 或公室貴戚; 各自矜恃; 不相聽從 (Lục Tốn truyện 陸遜傳).
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 矜恃
- 矜持
- mất tự nhiên.
- 毫无 骄矜 之气
- không một chút kiêu căng.
- 小王 矜持 地 说出 了 真相
- Tiểu Vương dè dặt nói ra sự thật.
- 因为 恃强欺弱 被 奥兰多 市 的 两所 学校 开除
- Bị đuổi khỏi hai trường học ở Orlando vì bắt nạt.
- 有恃无恐
- đã có chỗ dựa thì sẽ không sợ.
- 有恃无恐
- có chỗ dựa không lo.
- 自恃 功 高
- ỷ có công to
- 少失 怙恃
- thuở nhỏ mất cha mẹ; không nơi nương tựa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
恃›
矜›