Đọc nhanh: 根原 (căn nguyên). Ý nghĩa là: Duyên do. § Cũng viết là 根源. ☆Tương tự: căn do 根由. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: Vấn xuất na tư căn nguyên; giải tống quan ti lí luận 問出那廝根原; 解送官司理論 (Đệ tam thập nhị hồi) Cứ tra hỏi nó duyên do gì; rồi điệu lên quan xét xử..
根原 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Duyên do. § Cũng viết là 根源. ☆Tương tự: căn do 根由. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: Vấn xuất na tư căn nguyên; giải tống quan ti lí luận 問出那廝根原; 解送官司理論 (Đệ tam thập nhị hồi) Cứ tra hỏi nó duyên do gì; rồi điệu lên quan xét xử.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 根原
- 安排 生活 要 根据 量入为出 的 原则
- Sắp xếp cuộc sống phải dựa theo nguyên tắc lường thu để chi.
- 代沟 的 根本原因 是 缺乏 沟通
- Nguyên nhân sâu xa của khoảng cách thế hệ là thiếu giao tiếp.
- 根本 的 原则 必须 遵守
- Nguyên tắc cơ bản phải được tuân thủ.
- 不要 加 白糖 要加 原糖
- Không thêm đường trắng, mà là đường thô.
- 万般无奈 之下 , 他 只好 取消 了 原来 的 计划
- Trong cơn tuyệt vọng, anh phải hủy bỏ kế hoạch ban đầu.
- 腐败 的 原因 传布 腐败 或 腐朽 的 根源
- Nguyên nhân của sự tham nhũng được lan truyền từ sự tham nhũng hoặc cái gốc của sự thối nát.
- 这些 展品 都 是 根据 原件 复制 的
- Những cuộc triển lãm này được sao chép từ bản gốc.
- 根据 城市 客栈 深圳 公司 原始凭证 审核 记账 凭证
- Kiểm tra chứng từ ghi sổ theo chứng từ gốc của Công ty City Inn Shenzhen
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
原›
根›