Đọc nhanh: 厌旧喜新 (yếm cựu hỉ tân). Ý nghĩa là: Chán cái cũ; thích cái mới. ☆Tương tự: hỉ tân yếm cựu 喜新厭舊; yếm cựu tham tân 厭舊貪新..
厌旧喜新 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Chán cái cũ; thích cái mới. ☆Tương tự: hỉ tân yếm cựu 喜新厭舊; yếm cựu tham tân 厭舊貪新.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 厌旧喜新
- 五四运动 是 旧 民主主义 革命 到 新民主主义革命 时期 的 标志
- Phong trào ngũ tứ là cột mốc chuyển từ cách mạng dân tộc chủ nghĩa kiểu cũ sang cách mạng dân chủ chủ nghĩa kiểu mới.
- 爱情 中 最 容易 喜新 忘旧 的 三大 星座
- Ba cung hay có mới nới cũ trong tình yêu
- 他 对比 了 旧版 和 新版
- Anh ấy so sánh phiên bản cũ và phiên bản mới.
- 乡村 变迁 , 旧貌换新颜
- Thôn quê đổi thay diện mạo cũ bằng màu sắc mới.
- 到 了 清朝 放爆竹 张灯结彩 送旧迎新 的 活动 更加 热闹 了
- Vào thời nhà Thanh, pháo nổ, đèn lồng và lễ hội được đặt ra, và các hoạt động tiễn đưa cái cũ và chào đón cái mới càng trở nên sôi động.
- 为 新 邻居 乔迁之喜 买 礼物
- Mua quà mừng tân gia của người hàng xóm mới.
- 他 喜欢 套用 旧 方法
- Anh ấy thích mô phỏng phương pháp cũ.
- 他 正在 开拆 旧家具 准备 换 新
- Anh ấy đang tháo dỡ đồ nội thất cũ để thay mới.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
厌›
喜›
新›
旧›
Thay Đổi Thất Thường, Sớm Ba Chiều Bốn (Một Người Rất Thích Khỉ Thường Cho Khỉ Ăn Quả Cây Lịch, Anh Ta Nói Với Bầy Khỉ
hai lòng; lung lay; không kiên định; không an tâm; một dạ hai lòng
đứng núi này trông núi nọ; lập trường không vững (thấy người ta có điểm khác với cái mình hiện có, liền muốn theo họ. Không an tâm với công việc, hoàn cảnh hoặc tình cảm hiện có.)
nay Tần mai Sở; tráo trở bất thường; hay lật lọng
đặc biệt. để xem trong năm mớimở ra cái cũ, chào đón cái mới