Đọc nhanh: 厉风 (lệ phong). Ý nghĩa là: Gió lớn; gió mạnh. ◇Trang Tử 莊子: Lệ phong tế; tắc chúng khiếu vi hư 厲風濟; 則眾竅為虛 (Tề vật luận 齊物論) Gió lớn ngừng rồi; thì các hang lỗ đều trống rỗng. Gió hướng tây bắc. Cũng viết là lệ phong 麗風..
厉风 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Gió lớn; gió mạnh. ◇Trang Tử 莊子: Lệ phong tế; tắc chúng khiếu vi hư 厲風濟; 則眾竅為虛 (Tề vật luận 齊物論) Gió lớn ngừng rồi; thì các hang lỗ đều trống rỗng. Gió hướng tây bắc. Cũng viết là lệ phong 麗風.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 厉风
- 雷厉风行
- mạnh mẽ vang dội
- 朔风 凌厉
- gió bấc thổi mạnh.
- 风声 惨厉
- tiếng gió thê lương
- 踔厉风发
- tràn đầy phấn khởi.
- 风声 凄厉
- tiếng gió gào rít thảm thiết.
- 风浪 大 , 船 颠簸 得 很 厉害
- sóng to gió lớn, thuyền chòng chành rất dữ.
- 风 大浪 高 , 船身 簸荡 得 非常 厉害
- sóng cao gió lớn, thân thuyền lắc lư kinh khủng
- 一阵 冷风吹 来 , 她 禁不住 打了个 寒战
- một trận gió lạnh thổi qua, cô ấy chịu không nổi phải rùng mình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
厉›
风›