Đọc nhanh: 根儿 (căn nhi). Ý nghĩa là: cuống. Ví dụ : - 齐着根儿剪断。 cắt rễ cho đều nhau.. - 我地根儿不认识他。 trước nay tôi chưa quen anh ấy.. - 地根儿就不行 vốn dĩ không được
根儿 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cuống
- 齐着 根儿 剪断
- cắt rễ cho đều nhau.
- 我 地 根儿 不 认识 他
- trước nay tôi chưa quen anh ấy.
- 地 根儿 就 不行
- vốn dĩ không được
- 刨根儿 问 底儿
- hỏi đến cùng; hỏi tới ngọn ngành; hỏi tới đầu tới đuôi.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 根儿
- 玉米 根部 要 多培 点儿 土
- Gốc ngô cần bồi thêm ít đất nữa.
- 我 压根儿 就 不 喜欢 香蕉
- Tôi căn bản không thích chuối.
- 我 压根儿 不 知道 他 是 什么 意思
- Tôi căn bản không hiểu ý anh ấy là gì.
- 他们 两人 说 的话 根本 对不上 茬 儿
- lời nói của hai người không khớp với nhau.
- 必须 从 根儿 上 下手
- Phải bắt đầu từ gốc rễ.
- 我 压根儿 就 不想 去
- Tôi căn bản không muốn đi.
- 上 的 肥太多 把 根儿 都 烧坏 了
- Bón quá nhiều phân sẽ làm rễ cây bị lụi hết.
- 他 全忘 了 , 好像 压根儿 没有 这 回事
- Nó quên hết rồi, dường như là xưa nay chưa hề có chuyện này.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
儿›
根›