Đọc nhanh: 征东平西 (chinh đông bình tây). Ý nghĩa là: đánh đông dẹp bắc.
征东平西 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đánh đông dẹp bắc
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 征东平西
- 我们 会 平均分配 这个 东西
- Chúng tôi sẽ chia đều cái này.
- 不能 把 公家 的 东西 据 为 已有
- không thể lấy đồ chung làm của riêng.
- 闪灵 可 没有 这种 东西
- Đó là một điều còn thiếu trong The Shining.
- 一百元 能 买 很多 东西
- Một trăm đồng có thể mua nhiều thứ.
- 东倒西歪
- ngả nghiêng; ngả xiêu ngả vẹo
- 一整天 东奔西跑 的 , 把 我 累坏 了
- Chạy loanh quanh cả ngày khiến tôi kiệt sức.
- 一堆 , 一叠 按堆 排放 或 扔 在 一起 的 一些 东西
- Một đống, một đống xếp chồng hoặc ném chung một số đồ vật lại với nhau.
- 一致性 并 不是 什么 可怕 的 东西
- Nhất quán không có gì đáng sợ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
东›
平›
征›
西›