Đọc nhanh: 刨根儿 (bào căn nhi). Ý nghĩa là: tìm hiểu đến cùng. Ví dụ : - 刨根儿问底儿。 hỏi đến cùng; hỏi tới ngọn ngành; hỏi tới đầu tới đuôi.
刨根儿 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tìm hiểu đến cùng
比喻追究底细
- 刨根儿 问 底儿
- hỏi đến cùng; hỏi tới ngọn ngành; hỏi tới đầu tới đuôi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 刨根儿
- 刨根问底
- truy tận ngọn nguồn.
- 我 压根儿 不 知道
- Tôi căn bản là không biết.
- 有 了 这根 硬棒 的 拐棍儿 , 上山 就 得力 了
- có cây gậy chắc chắn này, lên núi rất được việc.
- 刨根儿 问 底儿
- hỏi đến cùng; hỏi tới ngọn ngành; hỏi tới đầu tới đuôi.
- 我 压根儿 不 知道 他 是 什么 意思
- Tôi căn bản không hiểu ý anh ấy là gì.
- 他们 两人 说 的话 根本 对不上 茬 儿
- lời nói của hai người không khớp với nhau.
- 上 的 肥太多 把 根儿 都 烧坏 了
- Bón quá nhiều phân sẽ làm rễ cây bị lụi hết.
- 他 全忘 了 , 好像 压根儿 没有 这 回事
- Nó quên hết rồi, dường như là xưa nay chưa hề có chuyện này.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
儿›
刨›
根›